sótano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sótano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sótano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sótano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng hầm, Tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sótano

tầng hầm

noun

No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como tú.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

Tầng hầm

noun (recinto ubicado debajo de la tierra)

No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como tú.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

Xem thêm ví dụ

No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como tú.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Solía construir ciudades en el sótano.
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm -
¿Cómo acabaste trabajando en un sótano o donde sea que estemos combatiendo el crimen con un tío que lleva una capucha verde?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Sí, es el sótano para las tempestades.
Phải, đó là hầm tránh bão.
Cuando llegó a la planta baja, reconoció la puerta de madera desconchada; detrás, otros escalones llevaban al sótano.
Đến tầng trệt, anh nhận ra cánh cửa có những tấm ván tróc sơn; ở phía sau, những bậc thang khác dẫn xuống các tầng hầm.
Al día siguiente, Mary acondicionó una sección del sótano de su apartamento, que estaba sin terminar, para que Robert tuviera un lugar donde estudiar sin que lo molestaran.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
Al hombre y al chico los llevamos al sótano.
Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh.
El sótano.
Tầng hầm.
La abuela voló el sótano.
Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm.
De nuevo transformaron el maldito sótano en un complejo deportivo. Bueno...
Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi.
Vi la estructura desde el tren y me bajé en la próxima estación y conocí gente ahí que me dio acceso a su sótano estilo catacumba, el cual fue usado para almacenar municiones durante la guerra y también, en su momento, para esconder refugiados judíos.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Se dirige al sótano.
Hắn đang xuống tầng hầm.
A media tarde subo del sótano y me quedo de pie un rato detrás del sofá.
Giữa buổi chiều, tôi ra khỏi tầng hầm và đứng sau ghế một lát.
Un domingo por la mañana, mientras colgaba mi sotana después de dar misa, llegaron dos hombres al seminario.
Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng.
Sí, un sótano.
Yeah, nó là tầng hầm.
Pero estos sótanos no duran mucho.
Nhưng buôn bán dưới hầm không còn tồn tại lâu đâu.
¿Qué hacía viviendo en nuestro sótano con todo este dinero?
Ông ta làm gì để sống trong căn hầm của chúng ta với số tiền này?
Es la puerta del sótano.
Đó là cửa tầng hầm.
Un tipo lo descubrió en su sótano.
Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình.
Decía que podía escuchar la fiesta en la cocina, pero se sentía como si estuviera atrapado en el sótano, en su pequeño mundo, queriendo ser parte de la fiesta pero no pudiendo subir las escaleras.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
No, no es un sótano de hospital.
Không phải hầm bệnh viện.
Mira lo que encontré en ese desastre de sótano.
Xem tao kiếm được gì... trong chỗ rác rưởi... ở tầng hầm này.
Pensé de ir a buscar algunas de sus cosas de montar a caballo en el sótano.
Tôi định tìm đồ nghề cưỡi ngựa trong tầng hầm.
Añoro las épocas en que el médico gruñón veía a los pacientes en el sótano de su casa y le pagaban con gallinas.
Đã qua rồi những ngày vị bác sĩ già cộc cằn gặp mặt bệnh nhân dưới tầng hầm, được trả công bằng vài con gà.
Lleven a los heridos al templo y a los cristianos al sótano.
Giờ hãy đưa những người bị thương của ta về ngôi đền và tống lũ Thiên Chúa vào ngục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sótano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.