Southeast Asia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Southeast Asia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Southeast Asia trong Tiếng Anh.
Từ Southeast Asia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đông Nam Á, đông nam á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Southeast Asia
Đông Nam Ápropernoun (a subregion of Asia) Mosquitoes can breed in any puddle lasting longer than four days. —Southeast Asia. Muỗi có thể đẻ trứng trong bất kỳ vũng nước nào đọng lâu hơn bốn ngày.—Đông Nam Á. |
đông nam á
The highest numbers are found in sub-Saharan Africa and in Southeast Asia . Số lượng nhiều nhất ở châu Phi phía nam Xa-ha-ra và ở Đông Nam Á . |
Xem thêm ví dụ
Art of Southeast Asia Accessed 22 August 2005. Art of Southeast Asia Accessed ngày 22 tháng 8 năm 2005. |
Colonial rule had a profound effect on Southeast Asia. Sự quản lý thuộc địa có một ảnh hưởng sâu sắc với Đông Nam Á. |
Southeast Asia is no longer the bitterly divided, war-torn region it was in the 1960s and 1970s". Đông Nam Á không còn là một vùng bị chia rẽ, bị chiến tranh tàn phá như trong thập niên 1960 và 1970 nữa." |
A sister in her early 30’s named Li already lived in Southeast Asia. Một chị khoảng 30 tuổi tên là Li sống ở Đông Nam Á. |
My third little story is that I was an accomplice in the introduction of trawling in Southeast Asia. Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á |
"Marvel's Captain America: Civil War – Southeast Asia Blue Carpet & Premiere!". Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018. ^ “Marvel's Captain America: Civil War – Southeast Asia Blue Carpet & Premiere!”. |
His activities ranged from the islands of the Pacific to Southeast Asia, and even into China. Tầm hoạt động rao giảng của anh lan rộng từ các hải đảo trong Thái Bình Dương đến vùng Đông Nam Á và ngay cả vào đến Trung quốc. |
More notable in 1965, however, was U.S. intervention in Southeast Asia. Tuy nhiên, đáng chú ý hơn trong năm 1965 là việc Hoa Kỳ can thiệp vào Đông Nam Á. |
After Japan invaded Southeast Asia, it controlled nearly the entire world's rubber supply. Sau khi Nhật Bản xâm chiếm Đông Nam Á, nước này đã kiểm soát hầu hết nguồn cung cấp cao su trên toàn thế giới. |
Particularly since World War II, dengue has had a significant impact on human health, beginning in Southeast Asia. Đặc biệt kể từ Thế Chiến II, bệnh sốt đã đe dọa sức khỏe của nhiều người, khởi đầu ở vùng Đông Nam Á. |
[Discuss the rise and fall of the maritime trade in East and Southeast Asia in the 17th century ...] [Bàn về sự tăng và giảm của thương mại hàng hải ở phía Đông và Đông Nam châu Á trong thế kỉ 17...] |
It all started for me when I was 19 years old and went backpacking through Southeast Asia. Mọi thứ bắt đầu khi tôi ở tuổi 19 và tôi đã có chuyến đi bộ xuyên Đông Nam Á. |
The distribution of Cerithium traillii includes Indo-Pacific and throughout Southeast Asia. The distribution của Cerithium traillii bao gồms hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương và throughout Đông Nam Á. |
The greatest diversity of species is in Southeast Asia and Africa. Sự đa dạng lớn nhất về loài nằm tại Đông Nam Á và châu Phi. |
Lewis and Wigen assert, "The narrowing of 'Southeast Asia' to its present boundaries was thus a gradual process." Lewis và Wigen viết rằng "sự thu hẹp của 'Đông Nam châu Á' đến ranh giới hiện tại đã diễn ra từ từ." |
Canadian companies are increasingly playing important roles in Latin America, Southeast Asia, and Africa. Các công ty của Canada ngày càng quan tâm và thấy được vai trò của khu vực Mỹ Latin, khu vực Đông Nam Á, và Châu Phi. |
This region is billed as the largest wilderness area in Southeast Asia, and offers wonderful trekking. Đây được coi là khu vực hoang dã lớn nhất Đông Nam Á là nơi cung cấp các dịch vụ đi bộ tuyệt vời. |
Jeddah attracted Muslim sailors and merchants from Sindh, Southeast Asia and East Africa, and other distant regions. Jeddah thu hút các thuỷ thủ và thương nhân Hồi giáo từ Sindh, Đông Nam Á và Đông Phi, cùng những nơi xa xôi khác. |
Journal of Southeast Asia Studies, Vol. Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, Vol. |
They have important advantages over heavier tanks in Southeast Asia and other nations in the Equatorial region. Nó góp phần quan trong hơn xe tăng hạng nặng ở đông nam Á và nhiều quốc gia trong khu vực xích đạo. |
Mosquitoes can breed in any puddle lasting longer than four days. —Southeast Asia. Muỗi có thể đẻ trứng trong bất kỳ vũng nước nào đọng lâu hơn bốn ngày.—Đông Nam Á. |
In at least two senses, the rapid expansion of Tambralinga is exceptional in the history of Southeast Asia. Trong ít nhất hai giác quan, sự mở rộng nhanh chóng của Tambralinga là đặc biệt trong lịch sử của khu vực Đông Nam Á. |
Tree Gardens, such as Kandyan tree gardens, in South and Southeast Asia, are often hundreds of years old. Vườn cây, chẳng hạn như vườn cây Kandyan ở Nam và Đông Nam Á, thường có hàng trăm năm tuổi. |
The calendrical systems of mainland southeast asia. The calendrical systems of mainland south-east Asia (Các hệ thống lịch của Đông Nam Á đại lục). |
CozyCot is a social networking website for women from East Asia and Southeast Asia (especially Singapore). CozyCot là một trang web mạng xã hội dành cho phụ nữ từ Đông Á và Đông Nam Á (đặc biệt là Singapore). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Southeast Asia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Southeast Asia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.