sour cream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sour cream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sour cream trong Tiếng Anh.
Từ sour cream trong Tiếng Anh có nghĩa là kem chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sour cream
kem chuanoun (cream which has been treated with a benign bacterium) 1 cup of pearl barley, 2 cups sour cream... 1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua... |
Xem thêm ví dụ
It is then deep-fried and can be accompanied by salsa, guacamole, sour cream, or cheese. Sau đó chiên ngập dầu và có thể ăn kèm với salsa, guacamole, kem chua hay pho mát. |
Sour cream and mayonnaise. Kem chua và mayonnaise. |
I hate sour cream. Tôi ghét kem chua. |
Sour cream is used primarily in the cuisines of Europe and North America, and is definitely a condiment. Kem chua được sử dụng chủ yếu trong các món ăn của châu Âu và Bắc Mỹ như một loại gia vị. |
You eat sour cream and onion chips? Anh có ăn khoai tây chiên nhúng kem chanh không? |
1 cup of pearl barley, 2 cups sour cream... 1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua... |
Sure, we save time by not adding the mix and sour cream, Ừ thì nhúng vào nhanh hơn là trộn cả lên. |
Kisjelo mlijeko - buttermilk Jogurt - yoghurt Pavlaka (or Pavlaka) - homemade sour cream Maslo - homemade butter Njeguški sir - special cheese, kept in oil. Kisjelo mlijeko - sữa bơ Sữa chua - sữa chua Pavlaka (hoặc Pavlaka) - kem chua làm tại nhà Maslo - bơ làm tại nhà Njeguški sir - loại pho mát đặc biệt được bảo quản trong dầu. |
Refrigerated unopened sour cream can last for 1–2 weeks beyond its sell by date while refrigerated opened sour cream generally lasts for 7–10 days. Kem chua chưa mở gói có thể giữ được từ 1 đến 2 tuần trên mác hạn sử dụng của nó trong khi kem cua đã mở hộp thì thường kéo dài được từ 7-10 ngày. |
" Even if you try to cool down the heat by adding sour cream , you 're still getting all the spice and the same amount of irritation , " warns Gidus . Gidus cảnh báo là " Dù bạn có thêm kem chua vào để làm cho chúng bớt cay thì bạn cũng sẽ ăn hết các gia vị đó và cổ họng của bạn cũng bị nóng rát như vậy . " . |
Light, or reduced-fat, sour cream contains less butterfat than regular sour cream, because it is made from a mixture of milk and cream rather than just cream. Ít béo, hay kem chua đã giảm đi chất béo có ít bơ hơn kem chua thường, bởi vì nó được làm ra từ hỗn hợp của sữa và kem hơn là chỉ có mỗi kem. |
Crème fraîche (English pronunciation: /ˌkrɛmˈfrɛʃ/, French pronunciation: (listen), lit. "fresh cream") is a dairy product, a soured cream containing 10–45% butterfat, with a pH of approximately 4.5. Kem pháp (tiếng : /ˌkɹɛmˈfɹɛʃ/, phát âm tiếng Pháp: nghĩa là "kem tươi") là một sản phẩm từ sữa, là một loại kem chua chứa từ 10%-45% chất béo từ bơ, độ pH vào khoảng 4.5. |
To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat). Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo). |
Additionally, in Canadian regulations, a milk coagulating enzyme derived from Rhizomucor miehei (Cooney and Emerson) from Mucor pusillus Lindt by pure culture fermentation process or from Aspergillus oryzae RET-1 (pBoel777) can also be added into sour cream production process, in an amount consistent with good manufacturing practice. Ngoài ra, trong quy định của Canada, một enzym tụ sữa có nguồn gốc từ Rhizomucor miehei (Cooney và Emerson) từ Mucor pusillus Lindt bởi quá trình lên men hoặc từ nấm Aspergillus oryzae RET-1 (pBoel777) cũng có thể được thêm vào quá trình sản xuất kem chua với một số lượng phù hợp với việc sản xuất. |
" In reality , when prepared without frying and served without butter , margarine or sour cream , one potato has only 110 calories and dozens of healthful phytochemicals and vitamins , " said Vinson , adding that he and his colleagues hope their study will help to remake the potato 's popular nutritional image . " Thật ra , khi chế biến mà không cần rán và không ăn kèm bơ , bơ thực vật hoặc kem chua , một củ khoai tây chỉ có 110 calo và hàng chục hóa chất có nguồn gốc từ thực vật và vitamin có lợi cho sức khỏe " , Vinson nói , nhấn mạnh thêm anh ấy và đồng nghiệp hy vọng nghiên cứu của họ sẽ giúp thay đổi quan niệm về dinh dưỡng phổ biến của khoai tây . |
She makes it with sour cream. Bà ấy làm bằng kem lên men đấy. |
Sour cream is one of the main ingredients in chicken paprikash and beef Stroganoff. Kem chua là một trong những thành phần chính của món gà Paprikash và thịt bò hầm Stroganoff. |
Commercially produced sour cream usually contains not less than 14 percent milk fat. Các loại kem chua trên thị trường thường chứa không quá 14% chất béo từ sữa. |
Biezpiens (cottage cheese), skābais krējums (sour cream), rūgušpiens (soured milk) and a lot of varieties of cheeses with different flavors are available. Biezpiens (pho mát cottage), skābais krējums (kem chua), rūgušpiens (sữa được làm chua) và nhiều loại pho mát với các hương vị khác nhau. |
Its cooking properties are different from crème fraîche and the lighter sour creams sold in the US, which contain 12 to 16% butterfat. Tính chất của nó khác với kem fraîche và kem chua ít béo của Mỹ (chứa từ 12%-16% chất béo từ bơ sữa). |
Traditional sour cream contains from 18 to 20 percent butterfat and gets its characteristic tang from the lactic acid created by the bacteria. Kem chua truyền thống chứa từ 18 đến 20 phần trăm chất béo từ bơ và có vi chua đặc trưng từ các axít lactic tạo bởi vi khuẩn. |
It came to Hong Kong in the late fifties, with Russian restaurants and hotels serving the dish with rice, but not sour cream. Nó được truyền bá vào Hồng Kông vào cuối những năm 50, được các khách sạn và nhà hàng phục vụ bò Stroganoff với cơm, nhưng không phải là kem chua. |
In addition, according to the Canadian food regulations, the emulsifying, gelling, stabilizing and thickening agents in sour cream are algin, carob bean gum (locust bean gum), carrageenan, gelatin, guar gum, pectin, or propylene glycol alginate or any combination thereof in an amount not exceeding 0.5 per cent, monoglycerides, mono- and diglycerides, or any combination thereof, in an amount not exceeding 0.3 per cent, and sodium phosphate dibasic in an amount not exceeding 0.05 per cent. Ngoài ra, theo quy định thực phẩm của Canada, nhũ tương, keo hóa, các chất ổn định và làm đặc trong kem chua là algin, chất gôm từ đậu carốp (chất gôm từ đậu bồ kết ba gai), caragennan, gelatine, chất gôm từ cây guar, pectin, propilene glycol alginate hoặc bất kỳ sự kết hợp trong đó không quá 0,5 % , monoglycerides, diglycerides, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào, trong đó không quá 0.3 phần trăm, và axit 2 bazơ natri phốtphát trong đó không quá 0.05 phần trăm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sour cream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sour cream
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.