sovereignty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sovereignty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sovereignty trong Tiếng Anh.
Từ sovereignty trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ quyền, 主權, quyền tối cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sovereignty
chủ quyềnnoun (of a nation: the state of making laws and controlling resources without the coercion of other nations.) The problem here is there's three sovereignties involved. Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên. |
主權noun (of a nation: the state of making laws and controlling resources without the coercion of other nations.) |
quyền tối caonoun |
Xem thêm ví dụ
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters. Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực. |
Bless Jehovah, all you his works, in all places of his domination [or, “sovereignty,” footnote].” —Psalm 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
The agreement ensured that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population and provided for self-government under nominal Albanian sovereignty. Thỏa thuận này đảm bảo rằng khu vực này sẽ phải quản lý riêng của mình, công nhận các quyền của người dân địa phương và cung cấp cho chính phủ tự trị thuộc chủ quyền của Albania danh nghĩa. |
This created the conditions for the Chinese government to solve the sovereignty issues of Hong Kong and Macau peacefully. Điều này tạo điều kiện cho chính phủ Trung Quốc giải quyết vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao một cách hòa bình. |
However, the Bible explains that early in human history, Jehovah’s sovereignty was challenged. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
But Jehovah’s sovereignty is quite unlike any human rulership. Tuy nhiên, quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va không giống với bất cứ sự cai trị nào của con người. |
3 Satan’s attack on Jehovah’s sovereignty did not stop with what took place in Eden. 3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen. |
The majority of opposition stems from concerns related to national sovereignty, states' rights, the parent-child relationship. Đa số sự phản đối xuất phát từ những lo ngại liên quan tới chủ quyền quốc gia, quyền của nhà nước, và quan hệ cha mẹ-con cái. |
When the government of the People's Republic of China obtained its seat in the United Nations as a result of the UN General Assembly Resolution 2758 in 1971, it began to act diplomatically on the sovereignty issues of Hong Kong and Macau. Khi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa giành được ghế tại Liên Hợp Quốc do Nghị quyết Đại hội đồng Liên hợp quốc 2758 năm 1971, nó bắt đầu hành động ngoại giao về các vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao. |
So when the Babylonians under Nebuchadnezzar destroyed Jerusalem, and the land of its dominion was completely desolated, world rulership passed into Gentile hands without any interference from a kingdom representing Jehovah’s sovereignty. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
The problem here is there's three sovereignties involved. Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên. |
Still under foreign domination, and without sovereignty, Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền, |
Residents of the reservation are outraged over what they're calling a gross violation of their territorial sovereignty. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Castlereagh explained that he would not sign on behalf of the king of the United Kingdom because to do so would recognise the legitimacy of Napoleon as emperor of the French and that to exile him to an island over which he had sovereignty, only a short distance from France and Italy, both of which had strong Jacobin factions, could easily lead to further conflict. Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm. |
The Svalbard Treaty of 1920 recognizes Norwegian sovereignty, and the 1925 Svalbard Act made Svalbard a full part of the Kingdom of Norway. Hiệp ước Svalbard vào năm 1920 đã công nhận chủ quyền của Na Uy đối với quần đảo, và Đạo luật Svalbard 1925 đã cho phép Svalbard trở thành một phần đầy đủ của Vương quốc Na Uy. |
The Federation of Malaya, through its constitution, guarantees the rights and special position of the Malay people as well as rights, powers and sovereignty of the Malay rulers in their respective states. Thông qua hiến pháp, Liên bang Malaya đảm bảo quyền lợi và vị thế đặc biệt của người Mã Lai cũng như các quyền lợi, quyền lực và chủ quyền của các quân chủ Mã Lai trong các bang của họ. |
The Security Service of Ukraine is vested, within its competence defined by law, with the protection of national sovereignty, constitutional order, territorial integrity, economical, scientific, technical, and defense potential of Ukraine, legal interests of the state, and civil rights, from intelligence and subversion activities of foreign special services and from unlawful interference attempted by certain organizations, groups and individuals, as well with ensuring the protection of state secrets. Cục An ninh Ukraina được trao quyền theo luật pháp, bảo vệ chủ quyền quốc gia, trật tự hiến pháp, toàn vẹn lãnh thổ, tiềm năng kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quốc phòng của Ukraina, các quyền lợi hợp pháp của nhà nước và các quyền dân sự, từ hoạt động tình báo và lật đổ các dịch vụ đặc biệt của nước ngoài và từ sự can thiệp bất hợp pháp của các tổ chức, nhóm và cá nhân nhất định cũng như đảm bảo bảo vệ bí mật nhà nước . |
In his original challenge against God’s sovereignty, Satan implied that God’s human creation was flawed —that given enough pressure or incentive, they would all rebel against God’s rule. Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
At the Congress of Vienna (1815), Russia gained sovereignty over Congress Poland, which on paper was an autonomous Kingdom in personal union with Russia. Tại Đại hội Vienna (1815), Nga đã giành được chủ quyền đối với Quốc hội Ba Lan, trên giấy tờ là một Vương quốc tự trị trong liên minh cá nhân với Nga. |
(He published numerous pamphlets, often anonymous, on behalf of the House of Brunswick-Lüneburg, most notably the "De jure suprematum" a major consideration of the nature of sovereignty.) (Ông xuất bản rất nhiều sách nhỏ, chủ yếu dưới dạng vô danh, trên danh nghĩa Quốc hội của Brunswick-Lüneburg, đáng chú ý nhất là cuốn "De jure suprematum" (tạm dịch là Tối cao pháp quyền), một tư tưởng về bản chất của tự trị). |
Yet, as he asserted a new aspect of sovereignty, he could be said to have become King, as if sitting down on his throne anew. —1 Chronicles 16:1, 31; Isaiah 52:7; Revelation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6. Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6). |
In accordance with the provisions of Article 2 of San Francisco Peace Treaty, the Japanese formally renounced the territorial sovereignty of Taiwan and Penghu islands, and the treaty was signed in 1951 and came into force in 1952. Theo quy định trong điều 2 của Hiệp ước San Francisco, Nhật Bản chính thức từ bỏ chủ quyền lãnh thổ đối với Đài Loan và quần đảo Bành Hồ, hiệp ước được ký kết vào năm 1951 và có hiệu lực vào năm 1952. |
The principalities of Romania, Serbia, and Montenegro, each of whom had de facto sovereignty for some time, formally proclaimed independence from the Ottoman Empire. Kết quả của cuộc chiến là các Công quốc România, Serbia và Montenegro, mỗi nước đều giành được chủ quyền ở một giai đoạn, chính thức tuyên bố độc lập với Đế quốc Ottoman. |
Specifically, corporations are accused of seeking to maximize profit at the expense of work safety conditions and standards, labour hiring and compensation standards, environmental conservation principles, and the integrity of national legislative authority, independence and sovereignty. Cụ thể, các công ty bị buộc tội tìm cách tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chi tiêu các điều kiện và tiêu chuẩn an toàn lao động, tiêu chuẩn tuyển dụng lao động và bồi thường, các nguyên tắc bảo vệ môi trường và tính toàn vẹn của cơ quan lập pháp quốc gia, độc lập và chủ quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sovereignty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sovereignty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.