spew out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spew out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spew out trong Tiếng Anh.

Từ spew out trong Tiếng Anh có nghĩa là thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spew out

thổ

verb noun

Xem thêm ví dụ

Paying attention to the warning saved the lives of many when Mount Pinatubo spewed out volcanic ash
Nhờ chú ý đến lời cảnh báo, nhiều người đã thoát chết khi núi lửa Pinatubo phun tro
On June 3, 1991, with a reverberating rumble, Mount Fugen in Japan spewed out a torrent of volcanic gases and ash.
Vào ngày 3 tháng 6 năm 1991, với tiếng ầm ầm vang dội, Núi Fugen ở Nhật Bản đã phun ra khí núi lửa và tro.
If our tongue is uncontrolled —spewing out hurtful, poisonous speech— all of our Christian works could be rendered worthless in God’s eyes.
Nếu cái lưỡi không được kiềm chế—tuôn ra những lời cay độc và làm tổn thương—thì tất cả những gì chúng ta làm để phụng sự Đức Chúa Trời đều có thể trở thành vô ích trước mắt Ngài.
Fuel, in a controlled burn, is converted into hot gas that spews out, providing the necessary thrust to propel the rocket into space.
Nhiên liệu ở trong buồng đốt được chuyển đổi thành khí nóng phun ra, cung cấp lực đẩy cần thiết để đẩy tên lửa bay vào không gian.
In their spiritually inebriated state, these religious leaders spew out revolting, unclean expressions that betray their grievous lack of genuine faith in God’s promises.
Trong trạng thái mê mẩn về thiêng liêng, các nhà lãnh đạo tôn giáo này đã nói ra những điều sóc họng, dơ bẩn cho thấy họ thiếu đức tin chân thật nơi các lời hứa của Đức Chúa Trời một cách trầm trọng.
When asked about the return of the two characters, Whannell explained, "There was this hatred that spewed out from fans saying 'I hated those guys!
Khi được hỏi về sự tái xuất của hai nhân vật này, Whannel cho biết: "Có những bình luận ghét bỏ từ phía người hâm mộ, chẳng hạn 'Tôi ghét những gã này!
15 And the serpent spewed out water like a river from its mouth after the woman, to cause her to be drowned by the river.
15 Con rắn phun nước từ miệng mình ra như sông đuổi theo người phụ nữ để khiến bà chết đuối.
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
8 The apostle John prophesied that after the Kingdom’s birth in 1914, the dragon, Satan the Devil, would attempt to wipe out the supporters of God’s Kingdom by spewing out a symbolic river from its mouth.
8 Sứ đồ Giăng tiên tri rằng sau khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914, con rồng, tức là Sa-tan, sẽ cố loại bỏ những người ủng hộ Nước Trời bằng cách tuôn ra từ miệng một dòng sông theo nghĩa bóng*.
In the US, we spend 7 billion hours a year, wasted, sitting in traffic. 160 billion dollars in lost productivity, of course also sitting in traffic, and one-fifth of all of our carbon footprint is spewed out in the air by those cars that we're sitting in.
Ở Mỹ, chúng ta lãng phí 7 tỉ giờ một năm vì ùn tắc giao thông, 160 tỉ đô la năng suất lao động bị mất, dĩ nhiên cũng vì kẹt trong ùn tắc, và một phần năm lượng carbon của chúng ta được thải vào không khí từ những chiếc xe chúng ta đang lái.
NASA described the star as "a rapidly spinning neutron star which is spewing energy out into the space around it to create complex and intriguing structures, including one that resembles a large cosmic hand."
NASA mô tả đây là ngôi sao neutron quay nhanh, phun ra năng lượng vào không gian xung quanh nó để tạo ra các cấu trúc phức tạp và lạ, trông giống như bàn tay vũ trụ.
One would be to take a lot of different strains of this organism -- some that produce a lot of toxins, some that produce a little -- and take those strains and spew them out in different countries.
Một là thu thập thật nhiều chủng khác nhau của sinh vật này -- một số sản sinh rất nhiều độc tố, một số sản sinh ít -- và lấy các chủng này và tung ra các quốc gia khác nhau.
I won't show you very many graphs today, but if I can just focus on this one for a moment, it really tells us a lot of what we need to know -- which is, quite simply, that if you look, for example, at transportation, a major category of climate emissions, there is a direct relationship between how dense a city is and the amount of climate emissions that its residents spew out into the air.
Hôm nay tôi sẽ không đưa ra thật nhiều những biểu đồ nhưng nếu tôi có thể tập trung dù chỉ một chút vào điều đó, nó sẽ thực sự cho chúng ta thấy rất nhiều những điều chúng ta cần biết -- đó đơn giản là nều bạn nhìn vào, chẳng hạn giao thông, một nguồn chính của khí thải môi trường có một mối liên hệ trực tiếp giữa việc một thành phố đông đúc là như nào và lượng khí thải mà cư dân thành phố đó thải ra không khí.
Many fish do not copulate, but instead simply spew out their sex cells into the water.
Nhiều loài cá không giao phối, mà sẽ phun các tế bào sinh sản của chúng vào môi trường nước.
The sun’s energy emanates from its core —a nuclear reactor that smashes atoms together and spews out power.
Năng lượng mặt trời phát ra từ tâm của nó. Đó là một lò phản ứng hạt nhân gồm các nguyên tử va đập mạnh vào nhau và tạo ra năng lượng.
It spewed out black smoke, and its tires were flinging stones as it passed.
phun khói đen ngòm, và những viên đá nhỏ trên đường bị bắn tung tóe khi nó chạy qua.
Volcanoes spewed out massive amounts of steam into the atmosphere.
Núi lửa phun ra ngoài một lượng lớn hơi nước vào khí quyển.
Triton spews out a mixture of nitrogen and moon dust.
Triton phun ra hỗn hợp chất Ni tơ và bụi
Mount Bagana in the north central part of Bougainville is conspicuously active, spewing out smoke that is visible many kilometres distant.
Núi Bagana ở phần bắc-trung của Bougainville vẫn còn hoạt động một cách rõ ràng, từ nhiều km cũng có thể nhìn thấy nó đáng phun khói.
It is thought that the earliest volcanoes spewed out massive amounts of steam which condensed into rain and supplied the planet with water.
Nó được cho là do những núi lửa sớm nhất phun trào ra lượng lớn hơi nước, chúng tụ lại thành mưa và cung cấp nước cho hành tinh.
We may have to have daily contact with people who have no qualms about spewing out poisonous speech that could easily infect our thinking.
Có thể hàng ngày chúng ta phải tiếp xúc với những người không ngại thốt ra những lời hiểm độc dễ dàng ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của chúng ta (Ê-phê-sô 5:3, 4; I Ti-mô-thê 6:20).
16 But the earth came to the woman’s help, and the earth opened its mouth and swallowed up the river that the dragon spewed out from its mouth.
16 Nhưng đất đến trợ giúp bà, nó mở miệng ra nuốt dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng mình.
(Isaiah 2:4) Instead of spewing out words of hatred, those who practice true worship comply with the command: “You must love your neighbor as yourself.”—Matthew 22:39.
Thay vì thốt ra những lời ghen ghét, thì những người thực hành sự thờ phượng thật vâng theo điều răn: “Ngươi hãy yêu kẻ lân-cận như mình” (Ma-thi-ơ 22:39).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spew out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.