spicy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spicy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spicy trong Tiếng Anh.

Từ spicy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, gia vị, tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spicy

cay

adjective (tangy or pungent)

Are you made of tender and spicy beef?
Có phải anh là thịt bò mềm và cay không?

gia vị

noun (containing spice)

Or an arepa with some spicy home made aji salsa !
Hoặc một chiếc arepa kèm chút gia vị aji salsa tự làm !

tục

noun

Xem thêm ví dụ

I like it spicy.
Con thích nó cay
And how spicy is the spiciest spice?
Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
It's going to be spicy.
cay đó
But I do suggest that he stay away from the Southfork Inn's spicy bisque for a while.
Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian.
Pork can be spicy and is often prepared over an open hearth called a fogolar.
Thịt lợn có thể cay và thường được nấu ở lò nướng mở gọi là fogolar.
I can't stand hot spicy food, but my wife, you know, she loves it.
Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng.
* spicy foods
* thực ăn cay nóng
They're spicy.
Họ thật thú vị.
“Around mid-cycle,” she says, “any excess activity or stimulus —hard work, heat or cold, loud noise, even spicy food— would bring on a migraine attack.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines.
Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á.
It is less spicy and seasoned than Indian and Southeast Asian curries, being more of a thick stew than a curry.
Nó ít cay và ít gia vị hơn so với các món cà ri ở Ấn Độ và Đông Nam Á, giống như một món hầm đặc kiểu Nhật Bản hơn là một món cà ri.
But why we continue to subject ourselves to spicy food today is still a bit of a mystery.
Nhưng tại sao đến nay chúng ta vẫn tiếp tục sử dụng gia vị thì quả là một điều bí ẩn.
Popular remedies such as drinking caffeine, opening the window, chewing gum, or eating something spicy may not keep you awake.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
It's been a long time since I've eaten such spicy and tasty vegetables.
Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế.
Are you made of tender and spicy beef?
Có phải anh là thịt bò mềm và cay không?
I loved it, but it was so spicy hot that it gave me hiccups!
Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt!
I will slice and dice you like spicy sushi roll!
Tôi sẽ cắt và thái cậu như một cuộn sushi cay.
Spicy Hedong food goes well with my wine.
Khẩu vị món ăn Hà Đông rất nặng, chính là kết hợp tốt với rượu của ta.
Spicy foods ("hot") are typically balanced with sourness, which is considered "cool".
Thức ăn cay ("nóng") thường được cân bằng với vị chua, được coi là ("mát").
Even though we often say that something tastes spicy, it's not actually a taste, like sweet or salty or sour.
Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua.
Is it too spicy?
Quá cay sao?
Cold and spicy.
Lạnh lùng và tươi tỉnh.
Instead, what's really happening is that certain compounds in spicy foods activate the type of sensory neurons called polymodal nociceptors.
Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors).
If you like things spicy, you can add some hot peppers.
Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào.
She's a little spicy.
Có chút đanh đá đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spicy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spicy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.