spherical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spherical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spherical trong Tiếng Anh.

Từ spherical trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu, hình cầu, có hình cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spherical

cầu

noun

First it was spherical, then oval and now tropezoidial.
Lúc đầu nó hình cầu, rồi oval, và bây giờ hình thang.

hình cầu

noun

First it was spherical, then oval and now tropezoidial.
Lúc đầu nó hình cầu, rồi oval, và bây giờ hình thang.

có hình cầu

adjective

Xem thêm ví dụ

Putting such machines inside spherical projection screens, and by the principle of the so-called sky transform, the analogy is nearly perfect.
Đặt các máy như vậy bên trong các màn hình chiếu hình cầu, và theo nguyên lý của biến đổi bầu trời, sự tương tự gần như hoàn hảo.
The shape of the pile was intended to be roughly spherical, but as work proceeded Fermi calculated that criticality could be achieved without finishing the entire pile as planned.
Hình dáng của lò dự định ban đầu sẽ được làm dạng hình cầu gồ ghề, nhưng khi tiến hành công việc, Fermi đã tính toán rằng khối lượng dự đoán có thể thành công mà không cần phải hoàn thành toàn bộ lò như kế hoạch.
Which means a spherical multidimensional superfluid shows the same negative energy density as space-time.
Có nghĩa là một hình cầu siêu lỏng đa chiều cho thấy cùng một mật độ năng lượng tiêu cực như không-thời gian.
First it was spherical, then oval and now tropezoidial
Ban đầu thì nói là hình cầu, sau đó là hình oval, giờ lại là hình khối
The next lighter doubly magic spherical nucleus is lead-208, the heaviest known stable nucleus and most stable heavy metal.
(Hạt nhân hình cầu kỳ diệu hai mặt nhẹ thứ hai là chì-208, tức là hạt nhân ổn định nặng nhất và kim loại nặng ổn định nhất.)
Doesn't that blow your little spherical mind?
Điều này làm bộ não hình cầu nhỏ bé của bạn muốn nổ tung không?
Mainly theoretical, presents the principles of spherical astronomy and a list of stars (as a basis for the arguments developed in the subsequent books).
Đa số là lý thuyết, trình bày các nguyên tắc của thiên văn hình cầu và một danh sách các ngôi sao (là một nền tảng cho những tranh cãi phát triển lên trong những cuốn sách tiếp theo).
YouTube supports uploading and playback of 360° spherical videos on computers in Chrome, Firefox, MS Edge, and Opera browsers.
YouTube hỗ trợ tải lên và phát lại video hình cầu 360° trên máy tính bằng trình duyệt Chrome, Firefox, MS Edge và Opera.
A spherical wedge of α = π radians (180°) is called a hemisphere, while a spherical wedge of α = 2π radians (360°) constitutes a complete ball.
Hình chêm cầu có α = π radian (180°) trở thành bán cầu, trong khi góc nhị diện α = 2π radian (360°) trở thành một khối cầu.
The Hubble classification system rates elliptical galaxies on the basis of their ellipticity, ranging from E0, being nearly spherical, up to E7, which is highly elongated.
Bài chi tiết: Thiên hà elip Hệ thống phân loại Hubble đánh giá thiên hà elip dựa trên cơ sở hình dáng elip của chúng, đi từ E0, với thiên hà có dạng gần hình cầu, cho đến E7, với hình dáng thuôn dài.
Additionally, only a spherical object appears as a circle from every angle of view.
Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía.
The classical electrostatic treatment of electrons confined to spherical quantum dots is similar to their treatment in the Thomson, or plum pudding model, of the atom.
Việc điều trị tĩnh điện cổ điển của các electron bị hạn chế để chấm lượng tử hình cầu là tương tự như điều trị của họ trong Thomson, hoặc mận mô hình bánh, của nguyên tử.
For example, it can be used to describe the motion of fluid around a spherical particle with prescribed surface flow, a so-called squirmer, or to describe the flow inside a spherical drop of fluid.
Ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả chuyển động của chất lưu xung quanh bề mặt của một phần tử hình cầu, được gọi là squirmer, hoặc để mô tả dòng chảy bên trong một giọt chất lưu hình cầu.
Spherical fuel elements utilizing a TRISO particle with a UO2 and UC solid solution kernel are being used in the Xe-100 in the United States.
Yếu tố nhiên liệu cầu sử dụng một hạt TRISO với một UO2 và UC dung dịch rắn hạt nhân đang được sử dụng trong Xe-100 tại Hoa Kỳ.
On Floating Bodies (two volumes) In the first part of this treatise, Archimedes spells out the law of equilibrium of fluids, and proves that water will adopt a spherical form around a center of gravity.
Về các vật thể nổi (hai tập) Trong phần đầu của tác phẩm, Archimedes phát biểu định luật cân bằng của các chất lỏng và chứng minh rằng nước sẽ có hình cầu bao quanh một tâm trọng lực.
It's only been a few centuries since we've actually, most of us, thought of our planet as spherical.
Mới có vài thế kỉ trôi qua kể từ khi hầu hết chúng ta, nghĩ rằng Trái Đất là hình cầu.
If you hollowed out the center of a perfectly spherical Earth— which it isn’t, but let’s just say it were— you’d experience an identical pull from all sides.
Giả sử tâm của Trái đất rỗng - đó là điều không tưởng, nhưng hãy giả là như thế - bạn sẽ cảm nhận cùng một lực kéo như nhau từ mọi phía.
Puck is approximately spherical in shape and has diameter of about 162 km.
Vệ tinh Puck có hình dạng gần như là hình cầu và có đường kính khoảng 162 km.
When the mass density of this central body exceeds a particular limit, it triggers a gravitational collapse which, if it occurs with spherical symmetry, produces what is known as a Schwarzschild black hole.
Khi mật độ của vật thể trung tâm vượt quá giới hạn đặc biệt, nó sẽ tạo ra một hiện tượng co sập hấp dẫn, và nếu nó diễn ra theo dạng đối xứng cầu, thì sẽ tạo ra lỗ đen Schwarzschild.
An image of a spherical object “hanging” in space.
Một vật hình cầu “treo” lơ lửng trong không gian.
Trissotetras (1645) Trissotetras treats plane and spherical trigonometry using Napier's logarithms and a new nomenclature designed to facilitate memorization.
Trissotetras (1645) Trong tác phẩm toán học “Trissotetras” xem xét mặt phẳng và hình cầu lượng giác bằng phương pháp logaric của Napier và một hệ thống thuật ngữ mới để giúp người học ghi nhớ dễ dàng hơn.
It carried a 90 cm spherical landing capsule, containing experiments for chemical analysis of the atmosphere, gamma-ray measurements of surface rocks, a photometer, temperature and pressure gauges, and a motion/rocking sensor in case it landed in water.
Nó mang một viên nang hình cầu 90 cm, chứa thí nghiệm phân tích hóa học khí quyển, đo tia gamma của đá bề mặt, máy quang kế, đồng hồ đo nhiệt độ và áp suất, và cảm biến chuyển động/lắc trong trường hợp nó rơi xuống nước.
The ground state of the hydrogen atom corresponds to having the atom's single electron in the lowest possible orbit (that is, the spherically symmetric "1s" wave-function, which, so far, has demonstrated to have the lowest possible quantum numbers).
Trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro tương ứng với electron duy nhất ở quỹ đạo khả dĩ thấp nhất, là "1s" mà hàm sóng cầu đối xứng có các số lượng tử khả dĩ thấp nhất.
And the effect of this is that as the droplets start to form on the bumps, they stay in tight, spherical beads, which means they're much more mobile than they would be if it was just a film of water over the whole beetle's shell.
Và tác dụng của nó là khi giọt nước bắt đầu hình thành trên vết bướu, bám chặt và có dạng giọt hình cầu, thì chúng sẽ cơ động hơn là đọng ở dạng màng trên toàn bộ vỏ ngoài của con bọ.
High-resolution images taken in June 2005 by Cassini revealed Atlas to have a roughly spherical centre surrounded by a large, smooth equatorial ridge.
Các bức ảnh có độ phân giải cao được chụp vào tháng 6 năm 2005 bởi tàu vũ trụ Cassini đã cho thấy vệ tinh Atlas có một tâm đại khái có hình cầu được bao quanh bởi một chỏm xích đạo trơn nhẵn lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spherical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.