spice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spice trong Tiếng Anh.

Từ spice trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia vị, vẻ, cho gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spice

gia vị

noun (plant matter used to season or flavour food)

One theory says that humans starting adding spices to food to kill off bacteria.
Một giả thuyết cho rằng con người bắt đầu cho gia vị vào thức ăn để diệt khuẩn.

vẻ

noun

cho gia vị

verb

Now, add ketchup for spice, hmm?
Giờ còn thêm cả nước xốt cà chua nấm cho gia vị, hmm?

Xem thêm ví dụ

The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years.
Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây.
Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.
Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.
And how spicy is the spiciest spice?
loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
In the 6th century they joined the lucrative spice trade, since battles elsewhere were diverting trade routes from dangerous sea routes to more secure overland routes.
Đến thế kỷ VI, họ tham gia hoạt động mậu dịch gia vị sinh lợi, do chiến tranh ở những nơi khác khiến cho các tuyến mậu dịch chuyển từ các tuyến trên biển nguy hiểm sang các tuyến đường bộ an toàn hơn.
This may be true of such items as olives, blue cheese, turnips, hot spices, and bitters.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries.
Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị.
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice.
De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice.
The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves .
Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt .
Beckham's relationship and marriage to Victoria, who has been famous in her own right as part of the Spice Girls, contributed to his celebrity beyond football.
Lần hẹn hò và lễ cưới của Beckham với Victoria, người cũng nổi tiếng vì là thành viên của nhóm nhạc Spice Girls, đã góp phần vào sự nổi tiếng của David bên ngoài sân cỏ.
Nor did you ask to be left here by a man who would trade his own son like 2 pounds of spice... for the opportunity to open trade routes to the West.
Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây.
Much of the influence comes from the Malay, Chinese, Indian, Thai, Javanese, and Sumatran cultures, largely due to the country being part of the ancient spice route.
Phần lớn ảnh hưởng đến từ văn hóa Mã Lai, Trung Hoa, Ấn Độ, Thái Lan, Java, và Sumatra, phần lớn là do quốc gia là một phần của con đường hương liệu cổ đại.
Of Russia's alcoholic beverages, perhaps the most ancient is Medovukha, a sweet, low-alcohol drink, made with fermented-honey with the addition of various spices.
Trong các loại đồ uống có cồn của Nga, có lẽ loại cổ nhất là Medovukha, một loại đồ uống ngọt, ít cồn, được làm từ mật ong lên men thêm với các gia vị.
The single marked the first time a British band entered directly in the top 10 of the Billboard Hot 100 chart since "Say You'll Be There" by the Spice Girls.
"Speed of Sound" cũng lần đầu đánh dấu lần đầu tiên ca khúc của một ban nhạc Anh lọt được vào top 10 của Billboard Hot 100 kể từ ca khúc "Say You'll Be There" của Spice Girls.
At that time, there were already trade exchanges between Portugal and Goa (since around 1515), consisting of 3 to 4 carracks leaving Lisbon with silver to purchase cotton and spices in India.
Vào thời đó, đã có giao thương giữa Bồ Đào Nha với Goa (khoảng từ năm 1515), bao gồm 3 đến 4 thuyền vuông rời Lisbon với bạc để mua bông và gia vị ở Ấn Độ.
In Bible times some spices were as precious as gold —so valuable that they constituted gifts fit for a king.
Vào thời Kinh Thánh, một số loại hương liệu thì quý như vàng, có giá trị đến mức được xem là lễ vật xứng đáng dâng lên vua*.
"Lu (mainly blood mixed with some spices)".
Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. ^ “Lu (mainly blood mixed with some spices)”.
About 500 years ago, Vasco da Gama sailed around the tip of Africa to India and back to Portugal, returning with a cargo of spices.
Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị.
They seasoned their zesty chicken using only the freshest herbs and spices.
Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất.
“Small in bulk, high in price, and in a steady demand, spices were especially desirable articles of commerce.” —The Book of Spices
“Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệumón hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices
(Matthew 13:31; 23:23; Luke 11:42) Later, the guests may have enjoyed a dessert of roasted wheat prepared with almonds, honey, and spices.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
The real source of spices was “probably the best-kept trade secret of all time,” according to The Book of Spices.
Theo sách The Book of Spices, nguồn hương liệu “rất có thể là bí mật mua bán qua mọi thời”.
In February 2018, she performed "Wannabe" by the Spice Girls, and although she lost a duel to Ricky Ben Ari, she proceeded to the next stage after being selected by the judges.
Vào tháng 2 năm 2018, cô biểu diễn "Wannabe" bởi Spice Girls, và mặc dù cô thua một trận đấu với Ricky Ben Ari, cô đã tiếp tục lọt vào vòng tiếp theo sau khi được các giám khảo lựa chọn.
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.