sphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sphere trong Tiếng Anh.

Từ sphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt cầu, hình cầu, phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sphere

mặt cầu

noun (spherical physical object)

CA: I think you told me it had something to do with spheres, so let's start here.
CA: Tôi nghĩ rằng ông có thể cho tôi biết ta có thể làm gì với mặt cầu này, hãy bắt đầu từ đây.

hình cầu

noun

The heavenly bodies were attached to the invisible spheres.
Các thiên thể được gắn trên các tinh thể hình cầu.

phạm vi

noun

Barbie and Fulla occupy these completely separate spheres.
thì cả Barbie và Fulla đều bao phủ những phạm vi hoàn toàn khác nhau.

Xem thêm ví dụ

The people of this country must realize that they have a great responsibility in the sphere of international politics.
Bởi thế cần làm thấu suốt rằng, dân chúng đất nước này mang một trách nhiệm lớn trong lĩnh vực chính trị quốc tế.
While China tried to maintain her suzerain relationship with Korea, Japan wanted to increase her sphere of influence.
Trong khi Trung Quốc cố duy trì mối quan hệ bá chủ của mình với Triều tiên, Nhật Bản muốn biến Triều Tiên thành thuộc địa của chính mình.
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions.
Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường.
Callippus, a Greek astronomer of the 4th century, added seven spheres to Eudoxus' original 27 (in addition to the planetary spheres, Eudoxus included a sphere for the fixed stars).
Callippus, một nhà thiên văn học người Hy Lạp vào thế kỷ 4 TCN, đã thêm 7 quả cầu vào hệ thống 27 quả cầu của Eudoxus (ngoài các quả cầu hành tinh, Eudoxus đã thêm một quả cầu gồm nhiều ngôi sao).
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty.
Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh.
(Job 26:7) And finally, more than 2,500 years ago, the prophet Isaiah wrote that the earth is a circle or sphere. —Isaiah 40:22.
Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22.
Princes and potentates, political or industrial, equally with men of science have felt the lure of the uncharted seas of space, and through their provision of instrumental means the sphere of exploration has rapidly widened.
Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng.
It is remarkable that the Bible calls the earth a circle, or sphere, as the Hebrew word may also be translated.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh nói đến “vòng” trái đất. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ được dịch là “vòng” cũng có nghĩa là “hình cầu”.
They fully realize that this earth is God’s symbolic footstool, and they sincerely want to have this mundane sphere brought to a state of charm and beauty deserving of having his feet rest here.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Sphere lay nestled within sphere, with the earth—immobile—at the center.
Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm.
The Fields Medal for outstanding achievement in mathematics carries a portrait of Archimedes, along with a carving illustrating his proof on the sphere and the cylinder.
Huy chương Fields cho những thành tựu to lớn trong toán học cũng mang hình chân dung Archimedes, cùng với chứng minh của ông liên quan tới hình cầu và hình trụ.
... Your obligation is as serious in your sphere of responsibility as is my obligation in my sphere.
... Bổn phận của các anh chị em cũng nặng nề trong phạm vi trách nhiệm của các anh chị em cũng như bổn phận của tôi trong phạm vi trách nhiệm của tôi.
The rest of the universe and all of its stars were on the last crystal sphere.
Phần còn lại của vũ trụ và toàn bộ các ngôi sao của nó ở trên khối cầu trong suốt cuối cùng.
In 2003, Scott S. Sheppard and David C. Jewitt surveyed nearly the entire Hill sphere of Mars for irregular satellites.
Gần đây, Scott S. Sheppard và David C. Jewitt đã nghiên cứu quyển Hill của Sao Hoả để tìm kiếm các vệ tinh dị hình.
Under no circumstances... Do they see the sphere.
Trong mọi trường hợp... chúng có thấy Quả cầu.
Within the Asian sphere, Asian studies combines aspects of sociology, history, cultural anthropology and many other disciplines to study political, cultural and economic phenomena in Asian traditional and contemporary societies.
Trong phạm vi châu Á, nghiên cứu châu Á kết hợp các khía cạnh của xã hội học, lịch sử, văn hóa và nhiều lĩnh vực khác nhằm nghiên cứu chính trị, văn hóa và kinh tế trong xã hội truyền thống và đương đại châu Á.
This included the first mention of the planets' elliptical paths and the change of their movement to the movement of free floating bodies as opposed to objects on rotating spheres.
Tác phẩm này bao gồm những nhắc nhở đầu tiên về quỹ đạo hình elip của các hành tinh và sự thay đổi trong chuyển động của chúng để hướng tới sự chuyển động như các vật trôi nổi tự do trong vũ trụ trái ngược với các vật thể với các vật thể trên những quả cầu đang quay.
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
Once there, he meets up again with Psycho and is then debriefed by Admiral Richard Morrison who explains that a nuclear strike has been ordered against the ice sphere.
Khi đến nơi, anh gặp lại với Psycho và sau đó gặp Đô đốc Richard Morrison giải thích rằng một cuộc tấn công hạt nhân đã được lệnh tấn công khu vực băng.
So Weibo, the 300 million public sphere, became a very good, convenient tool for a political fight.
Weibo, không gian dư luận 300 triệu người, đã trở thành một công cụ hoàn hảo, tiện lợi cho một cuộc chiến chính trị.
Cicero describes visiting the tomb of Archimedes, which was surmounted by a sphere and a cylinder, which Archimedes had requested be placed on his tomb to represent his mathematical discoveries.
Cicero có kể lại lần tới thăm mộ Archimedes, nơi dựng một hình cầu và một ống hình trụ mà Archimedes yêu cầu đặt trên mô mình, tượng trưng cho những khám phá toán học của ông.
So in 1543, Nicholas Copernicus published "The Revolutions of Heavenly Spheres," and by taking the Earth out of the center, and putting the sun in the center of the solar system, he opened our eyes to a much larger universe, of which we are just a small part.
Năm 1543, Nicholas Copernicus đã xuất bản quyển "Cuộc Cách Mạng của Những Quả Cầu" bằng việc lấy Trái Đất ra khỏi trung tâm, và đặt Mặt Trời vào trung tâm của hệ Mặt Trời, ông đã mở ra cho chúng ta một vũ trụ rộng lớn hơn, mà trong đó chúng ta chỉ là một phần nhỏ.
Then we built a small sphere, about this big, 14 pistons around it, and this will compress the liquid.
Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng.
The volume is 4/3πr3 for the sphere, and 2πr3 for the cylinder.
Thể tích là 4⁄3πr3 với hình cầu, và 2πr3 với hình trụ.
The balloon was comparatively small, a 35 cubic metre sphere of rubberised silk, and only capable of lifting about 9 kg (20 lb).
Khinh khí cầu tương đối nhỏ, một quả cầu lụa dài 35 mét, và chỉ có thể nâng được khoảng 9 kg (20 lb).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.