spójny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spójny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spójny trong Tiếng Ba Lan.

Từ spójny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng phục, đặc, quân phục, giống nhau, quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spójny

đồng phục

(uniform)

đặc

(consistent)

quân phục

(uniform)

giống nhau

(uniform)

quần áo

(uniform)

Xem thêm ví dụ

Autorzy konkludują, że "Mimo wszystko System Całościowy nie wydaje się posiadać spójnego związku z zaburzeniami psychicznymi lub ich symptomami, cechami osobowości, skłonnością do przemocy lub problemami zdrowotnymi takimi jak rak."
Các tác giả kết luận rằng "Nếu không, Hệ thống toàn Diện đó không xuất hiện để chịu một phù hợp mối quan hệ để rối loạn tâm lý hay triệu chứng, tính cách đặc trưng tiềm năng đối bạo lực, hoặc như vậy vấn đề sức khỏe như bệnh ung thư".
Zakończyły one marzenie Davida Hilberta o kompletnym i spójnym systemie matematycznym.
Sau này David Hilbert đã hoàn chỉnh lại thành một hệ tiên đề chặt chẽ và hoàn chỉnh.
Zdumiało mnie również to, jak dokładne i spójne są proroctwa biblijne.
Tôi cũng vô cùng ấn tượng vì thấy những lời tiên tri thật chính xác và liên kết chặt chẽ với nhau.
[...] Skrupulatne sprawdzanie listy zmian [...] wykazuje, że w tekście nie ma żadnych zmian ani dopisków, które nie byłyby spójne z oryginalnym teksem.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Czyż to nie zdumiewające, że około 40 ludzi żyjących w różnych krajach w okresie przeszło 1600 lat napisało dzieło, które pod każdym względem jest całkowicie spójne i przez które przewija się jedna wspaniała myśl przewodnia?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Kopię każdy rozpozna, bo widzieli ten wygląd na wybiegu i to jest spójne estetycznie.
Khi người ta sao chép, mọi người điều biết bởi vì họ đặt mình nhìn lên trên đường băng, và đó là một thẩm mỹ mạch lạc
Jej ruch jest spójny.
Có một sự chuyển động mạch lạc.
Health Leads także rekrutuje konkurencyjnie, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, wymaga dużych nakładów czasu, buduje spójny zespół i poprawia wyniki. Trochę jak organizacja Teach for America.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Tak wiele nauczyłam się z mojej różowej książeczki, że nabywana wiedza od razu układała mi się w spójną całość.
Tôi đã học được nhiều điều từ cuốn sách nhỏ màu hồng đến nỗi tôi hiểu ngay những điều mình đang học từ Kinh Thánh.
Wartości duchowe w połączeniu z praktykami religijnymi muszą tworzyć logiczną i spójną całość.
Những giá trị thiêng liêng và thực hành tôn giáo lành mạnh phải là phần của một tổng thể thống nhất.
Najbardziej spójne wygrały, zgodnie z teorią Darwina.
Và tổ nào liên kết chặt chẽ nhất sẽ giành chiến thắng, đúng như Darwin đã nói.
Więc jak przejść od mnogości przyczyn do spójnego zespołu?
Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất?
Oczywiście grupy ludzkie nie są tak spójne jak pszczoły w ulu.
Dĩ nhiên, con người không thể hợp tác chặt chẽ được như những chú ong kia.
To jest odpowiedź spójna z treścią projektu.
Đó là điều lựa chọn phù hợp với bản kế hoạch.
Zasada spójna z tą logiką podpowiadałaby, że osoby, które teraz żyją z takim kalectwem, powinny były w podobny sposób zakończyć życie.
Chính sách mà dựa vào lập luận đó sẽ ra lệnh rằng những người nào đã sống với những khuyết tật như vậy thì có lẽ nên bị hủy diệt.
Wyjaśnia: „Dzięki tej książce prawdy biblijne zaczynają mi się układać w jeden spójny obraz, niczym puzzle pasujące do siebie nawzajem”.
Ông nói: “Qua sách này, tất cả các dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh dường như hợp thành một bức tranh hoàn chỉnh, giống như trò chơi ghép hình”.
Rozproszone, prymitywne osady stopniowo ewoluowały w kierunku bardziej spójnej ekonomicznie i religijnie cywilizacji skoncentrowanej na wyspie Yap.
Một hệ thống phân quyền dựa trên các tù trưởng cuối cùng tiến hoá thành một nền văn hoá kinh tế và tôn giáo tập trung hơn trên đảo Yap và Pohnpei.
Pomimo takich różnic między pisarzami Biblia od początku do końca tworzy spójną całość.
Bất kể những người viết có lai lịch khác nhau, Kinh Thánh vẫn hòa hợp từ đầu đến cuối.
Tradycja jest ważna aby zbudować stabilność, by zakładać rodziny i tworzyć spójne grupy społeczne.
Truyền thống cũng cần thiết để đặt nền móng cho sự bền vững xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết.
I tylko gdy prawa stworzone przez człowieka będą spójne z prawami stworzonymi przez siłę wyższą, będziemy żyć w sprawiedliwym świecie.
Và không phải cho đến khi mà tất cả các luật mà làm bởi con người phù hợp vói những luật mà làm bởi những thẩm quyền cao hơn, chúng ta sẽ sống trong chỉ một thế giới.
Tworzą spójną całość.
Và chúng phù hợp với nhau.
Pomimo dużej ilości scenarzystów film ma, jak to opisuje Edbert, „cudownie jednolity i spójny” scenariusz.
Mặc dù trải qua tay nhiều biên kịch với những ý đồ chuyển thể khác nhau, Ebert vẫn xem đây là một kịch bản "hết sức chặt chẽ và thống nhất".
A ponieważ oba są mocne i właściwie żaden z nich nie jest spójny z resztą matematyki, to matematycy ponownie uznali, że wynik dzielenia zera przez zero jest nieokreślony.
Và bởi vì họ đang bằng nhau hợp lệ, và thẳng thắn không phải của họ là phù hợp với phần còn lại của toán học, một lần nữa, nhà toán học có trái zero chia bởi zero là không xác định.
Jesteśmy spójni z ich polityką
Chúng tôi chỉ đi theo chính sách đã vạch ra
Zachowujemy się w sposób, który jest spójny z wiarą — nie przez bezmyślne posłuszeństwo, lecz z powodu ufnej i szczerej miłości do Boga, z powodu bezcennej wiedzy, którą On objawił Swoim dzieciom.
Chúng ta hành động theo một cách phù hợp với đức tin của mình—không phải chỉ vì sự vâng lời thiếu suy nghĩ mà vì tình yêu thương tin tưởng và chân thành đối với Thượng Đế và đối với sự thông sáng vô giá Ngài đã mặc khải cho con cái của Ngài.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spójny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.