spokeswoman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spokeswoman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spokeswoman trong Tiếng Anh.

Từ spokeswoman trong Tiếng Anh có nghĩa là nữ phát ngôn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spokeswoman

nữ phát ngôn viên

noun

World Food Program spokeswoman , Emilia Casella , describes the situation as alarming .
Nữ phát ngôn viên của Chương trình Lương thực Thế giới , Emilia Casella , mô tả tình hình đang ở mức báo động .

Xem thêm ví dụ

" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .
" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .
Cassidy is a spokeswoman for the charity H.E.L.P. Malawi.
Cassidy là phát ngôn viên của Tổ chức từ thiện H.E.L.P. Malawi.
" DoD decided to purchase copies of the first printing because they contained information which could cause damage to national security , " Pentagon spokeswoman Lt. Col. April Cunningham said .
" Bộ quốc phòng quyết định mua những cuốn sách trong lần in đầu tiên vì chúng chứa những thông tin có thể gây thiệt hại cho an ninh quốc gia , " nữ phát ngôn của Lầu năm góc , trung tá April Cunningham đã nói .
The department's antitrust unit is actively investigating 'the possibility of anticompetitive practices in the credit derivatives clearing, trading and information services industries', according to a department spokeswoman."
Bộ phận chống độc quyền của Bộ đang tích cực điều tra 'khả năng về các thủ đoạn chống cạnh tranh trong các lĩnh vực thanh toán bù trừ, trao đổi và dịch vụ thông tin các phái sinh tín dụng,' theo một phát ngôn viên của Bộ."
Conservative economic and monetary affairs spokeswoman Vicky Ford , MEP , who took part in the negotiations , said : " The new structures will allow better coordination of financial services supervisors across Europe , thus protecting consumers from cross-border crises that we witnessed .
Nữ phát ngôn các vấn đề kinh tế và tiền tệ bảo thủ Vicky Ford , MEP , người tham gia vào các cuộc đàm phán này , đã cho biết : " Các cấu trúc mới sẽ cho phép các giám sát viên dịch vụ tài chính phối hợp tốt hơn trên toàn châu Âu , do đó sẽ bảo vệ người tiêu dùng khỏi các cuộc khủng hoảng xuyên biên giới mà chúng tôi từng chứng kiến .
On 17 April, a US State Department spokeswoman called on Vietnam to release Nguyen Van Hai and the other bloggers, stating that the three had "done nothing more than exercise their universally recognized rights to freedom of expression".
Ngày 17.4.2012 một phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đã kêu gọi chính phủ Việt Nam thả ông Hải cùng các blogger khác, nói rằng 3 blogger này "đã không làm gì khác hơn là thực thi quyền tự do ngôn luận của họ được cả thế giới công nhận".
She was also the Government's spokeswoman.
Bà cũng là nữ phát ngôn viên của chính phủ.
A spokeswoman for the Russian Academy of Sciences, announced that Ginzburg died in Moscow on 8 November 2009 from cardiac arrest.
Irina Presnyakova, phát ngôn viên của Viện Hàn lâm Khoa học Nga, thông báo là Ginzburg đã từ trần tại Moskva ngày 8.11.2009, do tim ngừng đập.
The United States denied launching the airstrike, and an Israeli spokeswoman declined to comment.
Hoa Kỳ đã bác bỏ việc oanh kích căn cứ này, và một người phát ngôn của Israel từ chối bình luận.
Lee Hyori was spokeswoman for Anycall from 2003 Anycall SCH-V420 until 2007.
Lee Hyori là phát ngôn viên cho Anycall từ năm 2003 cho Anycall SCH-V420 đến 2007.
China's Foreign Ministry spokeswoman Hua Chunying said that Taiwan should avoid creating a "two Chinas" or "one China, one Taiwan" situation.
Phát ngôn viên Bộ ngoại giao Trung Quốc Hoa Xuân Oánh nói rằng Đài Loan nên tránh tình trạng "hai Trung Quốc" hoặc "một Trung Quốc, một Đài Loan".
Apple spokeswoman Natalie Sequeira denied any connection between the film and the new policy, stating the policy revision had been in the works for months before the film was released.
Người phát ngôn của Apple là Natalie Sequeira đã phủ nhận bất cứ mối liên hệ nào giữa bộ phim và chính sách mới, nói rằng quá trình sửa đổi chính sách đã được bắt đầu vài tháng trước khi bộ phim phát hành.
Neal appeared as the center's spokeswoman in advertisements until her death.
Neal xuất hiện như là phát ngôn viên của trung tâm trong các quảng cáo cho đến khi bà qua đời.
Company spokeswoman Lauren Garner claimed public reaction was not the reason for the company's switch from detailed to summary billing, saying, "This was something we planned all along."
Người phát ngôn của công ty Lauren Garner khẳng định phản ứng của công chúng không phải lý do hãng chuyển sang hóa đơn kiểu tóm tắt, cho biết rằng: "Đây là điều chúng tôi đã dự định từ lâu."
World Food Program spokeswoman , Emilia Casella , describes the situation as alarming .
Nữ phát ngôn viên của Chương trình Lương thực Thế giới , Emilia Casella , mô tả tình hình đang ở mức báo động .
Hillsborough County spokeswoman Lori Hudson said nothing in the toxicology report indicated the frequency of Mays' cocaine use.
Người phát ngôn của Hạt Hillsborough Lori Hudson cho biết không có gì trong báo cáo về độc tính cho thấy tần suất sử dụng cocaine của Mays.
Liu is a supporter of marriage equality for gays and lesbians, and became a spokeswoman for the Human Rights Campaign in 2011.
Cô là người ủng hộ bình đẳng về hôn nhân cho đồng tính nữ và trở thành người phát ngôn cho Chiến dịch về Nhân quyền trong năm 2011.
Previously it had advised only of a " general threat " but an FCO spokeswoman said the safety of Britons abroad was of major concern .
Trước đây , Bộ này thông báo đó chỉ là " lời đe doạ chung " nhưng một nữ phát ngôn của FCO đã cho biết sự an toàn của người Anh ở nước ngoài đang là mối quan tâm chủ yếu .
Santa Clara County Registrar of Voters Spokeswoman, Elma Rosas, told Bloomberg that Zuckerberg is listed as "no preference" on voter rolls, and he voted in at least two of the past three general elections, in 2008 and 2012.
Elma Rosas, Tổng biên tập của Cử tri Quận Santa Clara, nói với Bloomberg rằng Zuckerberg đã bỏ phiếu ít nhất hai trong ba cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ gần đây, là các lần trong các năm 2008 và năm 2012.
A spokesperson for the foreign ministry called the removal of president Morsi a "coup". China – Foreign Ministry spokeswoman Hua Chunying said: "China respects the choice of the Egyptian people.
Phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao gọi việc lật đổ Tổng thống Morsi là một "hành động táo bạo" (coup). Trung Quốc - Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Hua Chunying cho biết: "Trung Quốc tôn trọng sự lựa chọn của người dân Ai Cập.
UNHCR spokeswoman Melissa Fleming says this agency has erected 1,500 tents , which can shelter 12,000 people .
Melissa Fleming , nữ phát ngôn Cao quỷ Liên Hiệp Quốc về người tị nạn , nói rằng cơ quan này đã dựng 1.500 căn lều , có thể cho 12.000 người ẩn náu .
Amiko Tomita , a spokeswoman for Toyota , told the BBC that suspension of production in Thailand was expected to resulted in the loss of 69,000 units between 10 October and 5 November .
Amiko Tomita , nữ phát ngôn của Toyota , cho BBC hay là tạm thời ngưng sản xuất ở Thái Lan sẽ phải dẫn đến mất 69.000 bộ phận từ ngày 10 tháng mười đến ngày 5 Tháng 11 .
U.S. State Department spokeswoman Victoria Nuland welcomed the EU agreement to ban Iranian oil imports , saying other countries should take similar action to " tighten the noose on Iran economically . "
Nữ phát ngôn Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ Victoria Nuland hoan nghênh thoả thuận của Liên minh châu Âu về việc cấm nhập khẩu dầu của I-ran , bà nói rằng các quốc gia khác nên hành động tương tự để " gây khó khăn thêm cho I-ran về kinh tế . "
" We are currently experiencing a technical issue with one of our databases that is resulting in an extended period of maintenance for some users , " a statement e-mailed to CNET News by Facebook spokeswoman Malorie Lucich read .
" Chúng tôi hiện đang trải qua một vấn đề về kỹ thuật với một trong các cơ sở dữ liệu của chúng tôi mà đó là nguyên nhân kéo dài thời gian bảo trì đối với một số người dùng " , một lời phát biểu do nữ phát ngôn viên Malorie Lucich gửi e-mail đến CNET News có nội dung .
She unsuccessfully ran for mayor of Celaya and met Vicente Fox, who named her as his spokeswoman for his government in Guanajuato.
Bà không thành công khi tranh cử chức thị trưởng Celaya và gặp Vicente Fox, người đã đặt tên bà là người phát ngôn của ông cho chính phủ của ông ở Guanajuato.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spokeswoman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.