spoilage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoilage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoilage trong Tiếng Anh.

Từ spoilage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bị làm hỏng, giấy in bông, sự bị hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoilage

cái bị làm hỏng

noun

giấy in bông

noun

sự bị hỏng

noun

Xem thêm ví dụ

These traditional methods of dispensing were cheap, and did not protect the food products from open air environments which allowed the accelerated spoilage of food, and created the potential for outside contaminants to affect the food.
Những phương pháp pha chế truyền thống này rất rẻ và không bảo vệ các sản phẩm thực phẩm khỏi môi trường không khí mở cho phép làm hỏng thực phẩm nhanh và tạo ra khả năng gây ô nhiễm bên ngoài ảnh hưởng đến thực phẩm.
Molds cause biodegradation of natural materials, which can be unwanted when it becomes food spoilage or damage to property.
Mốc gây ra sự phân hủy các vật chất tự nhiên, mà có thể rất phiền phức khi chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản.
Unbeknownst to her, the "spoilage" was actually the result of fermentation caused by the breakdown of the grapes by yeast into alcohol.
Nhưng cô không biết, nho "hỏng" thực sự là kết quả của quá trình lên men biến nho thành rượu nhờ nấm men.
However, improper storage of milk may result in bacterial contamination or spoilage before the expiration date.
Tuy nhiên, việc lưu trữ sữa không đúng cách có thể dẫn đến ô nhiễm hoặc hư hỏng vi khuẩn trước ngày hết hạn.
In food preparation, it is used as a coating for cheese; by sealing out the air, protection is given against spoilage (mold growth).
Trong pha chế thực phẩm, sáp dùng làm chất phủ cho pho mát; bằng cách đóng kín không khí, bảo vệ tránh hư hỏng (tăng trưởng khuôn đúc).
Planting uniform crops promises ease of harvesting, attractiveness of the product, resistance to spoilage, and high productivity.
Khi trồng chỉ một loại cây, có thể hy vọng dễ thu hoạch, sản phẩm hấp dẫn, không dễ bị thối và mức sản xuất cao.
Bacteriology evolved from physicians needing to apply the germ theory to test the concerns relating to the spoilage of foods and wines in the 19th century.
Ngành vi khuẩn học phát triển từ việc các thầy thuốc cần phải áp dụng lý thuyết về vi trùng để thử nghiệm các mối lo ngại liên quan tới việc hỏng thức ăn và rượu vang vào thế kỷ 18.
Potassium lactate is commonly used in meat and poultry products to extend shelf life and increase food safety as it has a broad antimicrobial action and is effective at inhibiting most spoilage and pathogenic bacteria.
Natri lactat có vị mặn nhẹ và thường dùng trong các sản phẩm thịt và gia cầm để kéo dài tuổi thọ và gia tăng độ an toàn vì nó có hoạt tính kháng khuẩn rộng, và có hiệu quả trong việc ức chế hầu hết các vi khuẩn làm hỏng thức ăn và gây bệnh.
The cheese should be kept in a tightly sealed container or plastic wrap to avoid contact with moisture and food-spoilage bacteria which will reduce the shelf life and freshness of the product.
Phô mai nên được giữ trong hộp kín hoặc bọc bằng nhựa để tránh bị ẩm và vi khuẩn gây hại cho thực phẩm sẽ làm giảm thời hạn sử dụng và độ tươi của sản phẩm.
We need not, though, become worried over how a wine was processed, whether some sugar was added during fermentation to make it of average taste or alcohol content or whether a little sulfur was used to prevent spoilage.
Song chúng ta không cần quá bận tâm về các chất gì có trong rượu, hoặc có thêm đường vào hay không khi rượu lên men để vừa uống hoặc chuẩn độ rượu cao hay thấp hoặc có bỏ lưu huỳnh vào hay không cho khỏi mau .
It also had a global impact, enabling large-scale production through the prevention of spoilage.
Nó cũng có một hiệu ứng toàn cầu, tạo cơ sở cho việc sản xuất với quy mô lớn nhờ ngăn chặn việc chín thối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoilage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.