spoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoke trong Tiếng Anh.

Từ spoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái nan hoa, bậc thang, gậy chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoke

cái nan hoa

verb

bậc thang

verb

gậy chèn

verb

Xem thêm ví dụ

During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists.
Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ.
Sometimes, Tyler spoke for me.
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
Heracleo spoke the truth, at least upon one subject.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
We spoke on the phone, I believe.
Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại.
The apostle Paul, writing to fellow believers in Rome, spoke of such human governments as “the superior authorities.”
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
Fernandez's wife, Pilar Fernandez, spoke with me in an exclusive interview, moments ago.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.”
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Think of these as different salespeople in a department store: one salesperson might be the person who first spoke to the customer, while another salesperson closed the deal.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
A few years ago a high-ranking official from China visited Salt Lake City, toured Church sites, and spoke at Brigham Young University.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
It was during my personal quest for meaningful answers that one of my aunts, who was one of Jehovah’s Witnesses, spoke to me about her faith.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles spoke of the delicate balance we need to find: “Invite the young people to act.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Some of us lucky ones who spoke Chiricahua infiltrated the village.
May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng.
(Matthew 25:40) When Jesus appeared to Mary Magdalene on his resurrection day, he spoke of his spiritual brothers when he said to her: “Be on your way to my brothers.”
Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài.
when was the last time You spoke to him?
Lần cuối anh nói chuyện với cậu ấy là khi nào?
Then he spoke to each of his sons and daughters in turn, giving them his last blessing.
Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
If so, how would you feel if somebody you respected very much spoke to you in the foregoing way?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
The person you spoke with before is not at home, but a relative answers the door.
Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively.
Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh.
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin?
Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min.
She went in to Solʹo·mon and spoke to him about everything that was close to her heart.
Bà vào gặp Sa-lô-môn và nói với vua mọi điều trong lòng.
I spoke to my friends at the mosque.
Tôi đã nói chuyện với mấy người bạn ở nhà thờ.
As a member of the Presidency of the Seventy, I could feel the weight on my shoulders in the words the Lord spoke unto Moses:
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
I have a signed confession that's now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
What were the chances he’d run into Jack before she spoke to him?
Có bao nhiêu khả năng cậu sẽ chạm mặt Jack trước khi cô nói chuyện với anh?
When Jesus spoke of Paradise, what did he have in mind?
Giê-su muốn nói gì khi ngài nói về Địa đàng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spoke

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.