spoiled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoiled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoiled trong Tiếng Anh.

Từ spoiled trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư, hư hỏng, hư thân, suy đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoiled

adjective

I'm not sure you should spoil him so much.
Tôi không chắc ông nên làm nó thân quá độ.

hư hỏng

adjective

You're spoiled and wilful and arrogant and lazy.
Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng.

hư thân

noun

I'm not sure you should spoil him so much.
Tôi không chắc ông nên làm nó hư thân quá độ.

suy đồi

adjective

Xem thêm ví dụ

The Medes and the Persians regarded the glory resulting from a conquest more highly than the spoils of war.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris.
Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris.
Other youths can spoil your Christian habits
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
In battle against the Amalekites, “David went striking them down from the morning darkness until the evening” and took much spoil.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
The humble-looking Finnish horses were presumably exchanged when possible for other horses obtained as spoils of war.
Những con ngựa Phần Lan khiêm tốn nhìn được có lẽ trao đổi khi có thể cho con ngựa khác thu được chiến lợi phẩm của chiến tranh.
You're going to spoil not only your holiday but ours as well.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
Don't spoil this for me, Erik.
Đừng phá tôi, Erik.
15 If we are to remain virtuous in thought, one help is to avoid ‘bad associations that spoil useful habits.’
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
I have seen a greater world and it has spoiled this one for me.
Em thấy một thế giới tốt hơn làm cho em không ham muốn thế giới này.
The one sitting still in this city will die by the sword and by the famine and by the pestilence; but the one who is going out and who actually falls away to the Chaldeans who are laying siege against you will keep living, and his soul will certainly come to be his as a spoil.”
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor? —Compare Ecclesiastes 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Jehovah guaranteed only the salvation of his “soul as a spoil.”—Jeremiah 45:4, 5.
Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5).
Youths Consider Peers Spoiled
Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức
He first meets Oz in the Latowidge library where they get into a fight over a character in the novel series "Holy Knight" (Elliot spoils the ending for Oz's favorite character, Edgar).
Elliot gặp Oz lần đầu tiên trong thư viện Lutwidge, tại đó họ đã cãi nhau nảy lửa vì một nhân vật trong seri tiểu thuyết Holy Knight (Elliot spoil kết thúc của một nhân vật, Edgar).
He spoils?
Anh ta hư hỏng à?
Well, his mother went on sitting there and talking to herself, and she began to get worried because he was late home from work, that his dinner would get spoiled.
Và mẹ cậu vẫn tiếp tục ngồi đó nói chuyện một mình, và rồi bà bắt đầu lo lắng vì cậu đi làm về trễ, rằng bữa tối của cậu có thể bị .
(Matthew 13:19) It truly would be fine for us personally to have the appreciation for God’s Word that the psalmist had when he wrote: “I am exulting over your saying just as one does when finding much spoil.” —Psalm 119:162.
Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162).
Jonah Lehrer, Spoilers Don’t Spoil Anything, Wired Science Blogs Marzolph, Ulrich (2006).
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013. ^ Jonah Lehrer, Spoilers Don’t Spoil Anything, Wired Science Blogs ^ Marzolph, Ulrich (2006).
When Saul tried to deflect the discipline by claiming that some of the spoil was intended for a sacrifice to Jehovah, Samuel uttered the famous words: “Look! To obey is better than a sacrifice.”
Khi Sau-lơ cố bào chữa bằng cách nói rằng một số chiến lợi phẩm ông mang về là để dâng cho Đức Giê-hô-va, Sa-mu-ên đáp lại bằng lời nổi tiếng sau: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ”.
Truly, as the Bible also says: “Bad associations spoil useful habits.” —1 Corinthians 15:33.
Thật như lời Kinh-thánh nói: “Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt” (I Cô-rinh-tô 15:33).
In 1852 New Orleans, spoiled, strong-willed belle Julie Marsden (Bette Davis) is engaged to banker Preston "Pres" Dillard (Fonda).
Người đẹp cứng đầu thành New Orleans, Julie Marsden (Bette Davis) đã hứa hôn với Preston 'Pres' Dillard (Henry Fonda), một ông chủ nhà băng.
4 See how great this man was to whom Abraham, the family head,* gave a tenth out of the best spoils.
4 Hãy xem người này quan trọng biết bao, ấy là người mà tộc trưởng Áp-ra-ham đã dâng cho một phần mười chiến lợi phẩm tốt nhất.
The Anglo-Saxon fleet emerged victorious and, as Huntingdon accounts, "laden with spoils".
Hạm đội Anglo-Saxon giành chiến thắng và theo ghi chép của Huntingdon, "mang đầy chiến lợi phẩm" .
The first one that may come to mind is found at 1 Corinthians 15:33, which says: “Bad associations spoil useful habits.”
Nguyên tắc đầu tiên chúng ta thường nghĩ đến là 1 Cô-rinh-tô 15:33. Câu này nói: “Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt”.
This process is often accelerated by human activity: Mine spoil: Severely acidic conditions can form in soils near some mine spoils due to the oxidation of pyrite.
Quá trình này thường được tăng tốc bởi hoạt động của con người: Chất thải mỏ: Điều kiện axit nghiêm trọng có thể hình thành trong đất gần một số chiến lợi phẩm của mỏ do quá trình oxy hóa pyrite.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoiled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spoiled

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.