spółka zależna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spółka zależna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spółka zależna trong Tiếng Ba Lan.
Từ spółka zależna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là công ty lép vốn, vật phụ, người bổ sung, trợ, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spółka zależna
công ty lép vốn(subsidiary) |
vật phụ(subsidiary) |
người bổ sung(subsidiary) |
trợ(subsidiary) |
phụ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
Była spółka zależna, Kellogg Brown & Root (KBR) jest głównym przedsiębiorstwem budowy rafinerii, pól naftowych, rurociągów i zakładów chemicznych. Công ty con cũ của Halliburton, KBR, là một công ty xây dựng lớn của nhà máy lọc dầu, các lĩnh vực dầu, đường ống, và nhà máy hóa chất. |
Spółki zależne Shella i Eni zapłaciły rządowi Nigerii za złoża. Các chi nhánh của Shell và Eni trả cho chính phủ Nigeria để có được khu vực khai thác. |
Tutejsza rafineria należy do Sirte Oil Company, która jest spółką zależną państwowego National Oil Corporation (NOC). Thành phố có một nhà máy lọc dầu trực thuộc và chịu sự điều hành của Công ty dầu khí Sirte, là một công ty con của Tổng công ty Dầu khí Quốc gia (NOC). |
W ramach restrukturyzacji KLM, listopadzie 2002 roku w skład KLM Cityhopper włączone zostały inne regionalne spółki zależne (między innymi KLM uk). Theo kế hoạch cơ cấu lại của KLM, các hãng hàng không con (kể cả KLM UK) hợp nhất trong tháng 11/2002 dưới tên KLM Cityhopper. |
18 lipca 2013 roku Affinity Equity Partners, przez spółkę zależną Star Invest Holdings Ltd., nabyła 52,56% akcji Kakao M, pozostawiając SK Group jedynie 15%. Vào 18 tháng 7 năm 2013, Affinity Equity Partners thông qua công ty con Star Invest Holdings Ltd., đã mua 52,56% cổ phần của LOEN. |
Partnerstwo kapitałowe tworzy prawnie wiążący podmiot; może przybierać różne formy prawne, od zakupu dostawcy (przejęcia), poprzez utworzenie spółki zależnej, wspólne przedsięwzięcia lub zawieranie porozumień kooperacyjnych. Một quan hệ đối tác công bằng tạo ra một thực thể ràng buộc pháp lý; nó có thể có các hình thức pháp lý khác nhau, từ việc mua một nhà cung cấp (mua lại), để tạo ra một công ty con, đến các liên doanh chia sẻ vốn cổ phần hoặc tham gia vào các thỏa thuận hợp tác (hợp tác). |
Następnie, dużo później, z życzliwą pomocą rządu Nigerii, muszę tu mówić ostrożnie, trafiło ono do spółek zależnych Shella i włoskiej Eni, największych dziś korporacji petrochemicznych. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất. |
Przedsiębiorstwo ma udziały w 515 podmiotach i spółkach zależnych, z czego 264 z nich zawierają w swojej nazwie nazwisko Trumpa, a inne 54 jego inicjały. The Trump Organization có mối liên hệ với 515 công ty con và chủ thể, 264 trong số đó mang tên Trump và 54 trong số đó mang tên viết tắt của ông. |
Jest wydzieloną z firmy Winbond Electronics Corp. spółką zależną, która swoją działalność rozpoczęła w lipcu 2008 roku, a we wrześniu 2010 zadebiutowała na giełdzie (TWSE: 4919). Nó được tách ra từ Tập đoàn Điện tử Winbond để trở thành một công ty con độc lập, bắt đầu hoạt động vào tháng 7/2008, và bắt đầu (IPO) lên sàn chứng khoán Đài Loan vào tháng 9/2010 (với mã TWSE: 4919). |
Na świecie firma jest reprezentowana przez 36 zależnych spółek. Mạng lưới công ty phủ rộng với 36 đối tác quốc tế. |
Przyczyniła się ona do powstania doktryny pn. Deep Rock i jest kamieniem milowym w historii prawa spółek dominujących i zależnych. Quy tắc Deep Rock đã ra đời từ đây. Bởi thế, có thể coi đây là dấu mốc quan trọng nhất trong luật doanh nghiệp mẹ-con. |
Spółka Alphabet została powołana przez przejęcie jednostek wówczas zależnych od Google, tym samym redukując zakres działania samego Google'a. Alphabet đã được tạo ra để tái cấu trúc Google bằng cách chuyển các công ty con của Google sang Alphabet, từ đó thu hẹp phạm vi hoạt động của Google. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spółka zależna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.