spook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spook trong Tiếng Anh.

Từ spook trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quỷ, ma quỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spook

ma quỷ

verb

ma quỉ

noun

Xem thêm ví dụ

The crews get spooked and fall behind.
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.
"Mezamashi TV Presents T-Spook – Tokyo Halloween Party: News".
Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017. ^ “Mezamashi TV Presents T-Spook – Tokyo Halloween Party: News”.
It's easy to spook a boat.
Rất dễ dàng để dọa những người trên tàu
For the influential German individualist anarchist philosopher Max Stirner, "private property is a spook which "lives by the grace of law" and it "becomes 'mine' only by effect of the law".
Đối với nhà triết học vô chính phủ người Ba Lan có chủ quyền Max Stirner, "tài sản cá nhân là một cái gì đó" sống nhờ ân huệ luật pháp "và nó chỉ trở thành" của tôi "theo hiệu lực của luật pháp."
Turns out the poor kid got spooked by a tree branch.
Hóa ra cậu bé đó bị đe dọa bởi một nhánh cây.
I don't want the crew getting spooked.
Tôi không muốn đoàn hoảng sợ.
Tom meets Gregory's assistant Tusk, and rushes to learn what he needs to become a Spook before he and Gregory leave to confront Malkin at her fortress.
Tom gặp trợ lý của Gregory Tusk, và chạy đến tìm hiểu những gì anh ta cần phải trở thành một Spook trước khi ông và Gregory lại phải đối đầu với Malkin tại pháo đài của mình.
Does Brody have a connect with the spooks?
Brody có liên quan gì đến gián điệp không?
Oh, I'm gonna fuck you up, spook.
Tao sắp chơi mày tới bến đây.
If these guys are still here, it could risk spooking them.
Nếu mấy gã này đang ở đây, nó có thể đánh động chúng.
Why would they get spooked?
Tại sao họ hoảng sợ?
Gregory departs for an unknown destination, leaving Tom with Tusk as the town bells ring, calling for the new Spook's services.
Gregory khởi hành cho một địa điểm không rõ, để lại Tom với Tusk trong khi tiếng chuông thị trấn vang, gọi thợ săn phù thủy mới.
What spooked them?
Thứ gì làm chúng sợ vậy?
I don't really spook.
Tôi không có sợ.
They are spooks.
Chúng chỉ nói mồm thôi, được chưa?
But he could spook just enough to kill her early.
Nhưng hắn có thể sợ hãi giết cô ấy sớm.
He was a spook, James.
Ông ấy là điệp viên, James...
If the markets are spooking you, let's slide it into mutual funds.
Nếu anh hoang mang, hãy chuyển vào các quỹ tương hỗ.
He's trying to spook him.
Hắn đang cố đùa cợt cậu ấy.
I saw the Spook going into the tavern.
Tôi trông thấy Người Bắt Quỷ vừa đi vào quán rượu.
This guy doesn't spook.
Người này không đùa cợt đâu.
The first short films produced in Japan were Bake Jizo (Jizo the Spook) and Shinin no Sosei (Resurrection of a Corpse), both from 1898.
Hai bộ phim đầu tiên được làm tại Nhật Bản là Bake Jizo và Shinin no sosei, đều được thực hiện năm 1898.
"Presence of China Coast Guard ship at Luconia Shoals spooks local fishermen".
Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015. ^ “Presence of China Coast Guard ship at Luconia Shoals spooks local fishermen”.
Otherwise, you get spooked.
Không mày lại lo sợ.
Do you really think you'll make it as a Spook?
Anh thực sự nghĩ mình sẽ thành công trong việc làm Người Bắt Quỷ sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.