spoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoon trong Tiếng Anh.

Từ spoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là thìa, muỗng, cái thìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spoon

thìa

noun (scooped utensil for eating (or serving)

Or we could just get rid of the spoon.
Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.

muỗng

noun (scooped utensil for eating (or serving)

Have her so drugged up she can't even hold a spoon.
Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng.

cái thìa

noun

Or we could just get rid of the spoon.
Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.

Xem thêm ví dụ

Was Jesus born, as it were, with a silver spoon in his mouth?
Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không?
So we'll use wooden spoons.
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
You get past me, the guy behind me has a spoon. "
Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. "
Okay, that's strike one, Spoon.
Được, được. 1 - 0 nhé Spoon.
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
Rather than writing another fantasy series like Fullmetal Alchemist, Arakawa wanted to challenge herself by trying a more realistic story with Silver Spoon.
Sau khi viết một bộ truyện phiêu lưu kỳ ảo như Fullmetal Alchemist, Arakawa muốn tự thách thức bản thân bằng một câu chuyện đời thường như Silver Spoon.
For some magicians or mentalists, sometimes the spoon will bend or melt, sometimes it will not.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
Just one spoon, sire
Chỉ một muỗng thôi thưa bệ hạ
Three, open your mouth and put the spoon in.
Ba, há miệng ra vào cho cơm vào.
Or we could just get rid of the spoon.
Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.
He assumed spooning must be involved.
Ông tính nhất định phải ôm vợ.
Have her so drugged up she can't even hold a spoon.
Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng.
Petricolaria pholadiformis closely resembles the angel wing (Cyrtopleura costata), the main distinguishing feature being that it lacks the apophyses, the spoon-shaped wings located near the beak, of the real angel wing.
Petricolaria pholadiformis gần giống với ốc cánh thiên thần (Cyrtopleura costata), đặc điểm phân biệt chính là nó thiếu các apophyses, cánh hình hình muỗng nằm gần mỏ, cánh thiên thần thực.
Grandma stood by the brass kettle and with the big wooden spoon she poured hot syrup on each plate of snow.
Bà nội đứng bên chiếc chảo đồng và với chiếc muỗng gỗ, bà rót si-rô nóng lên từng đĩa tuyết.
I'll get you a spoon so you can eat my ass.
Mình sẽ lấy cho cậu một cái thìa, và cậu có thể ngồi ăn cái mông tớ đây này.
And the serving spoon in your right.
Và cầm muỗng bằng tay phải.
" Grab a spoon. "
" Lấy thìa ra nào. "
Once cooked the resulting nshima/nsima is portioned using a wooden/plastic spoon dipped in water or coated in oil called a chipande, each of these portions is called an ntanda.
Khi nshima/nsima chín thì người ta chia nó thành các phần bằng một thìa gỗ nhúng vào nước hoặc dầu ăn gọi là chipande, mỗi phần được gọi là một ntanda.
Like spooning a lover.
Giống như người yêu vậy.
Do you have spoon worms here?
Ở đây có cá dương vật không?
If frozen in individual-portion custard bowls for service with a spoon, bowls are removed from the freezer 10–15 minutes before serving to allow for melting at the edges.
Nếu đông lạnh trong bát sữa trứng để phục vụ bằng thìa, bát sẽ được lấy ra khỏi tủ đông 10 phút 15 phút trước khi dùng để nó có thể tan bớt.
So then I add one more, one tablespoon more, so it's one more table spoon.
Giả sử tôi thêm mật ong và bắt đầu với 1⁄4 ly mật ong. Và nó có màu rất đẹp.
Then I would beat my plate with a spoon and my chest with my tiny hands trying to recreate what I was hearing.
Sau đó, tôi dùng thìa gõ nhịp vào đĩa và dùng đôi tay bé nhỏ gõ vào ngực cố gắng tái tạo những gì mình nghe thấy.
Can had occasional commercial success, with singles such as "Spoon" and "I Want More" reaching national singles charts.
Họ đạt được một số thành công thương mại nhất định, những đĩa đơn như "Spoon" và "I Want More" vào được bảng xếp hạng quốc gia.
Every night we spoon for warmth.
Đêm nào cũng nằm kiểu úp thìa cho ấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.