spool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spool trong Tiếng Anh.

Từ spool trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống chỉ, cuộn dây, đánh trống, ống cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spool

ống chỉ

noun

Could not determine spool directory. See options dialog
Không thể xác định thư mục ống chỉ. Xem hộp thoại tùy chọn

cuộn dây

verb

đánh trống

verb

ống cuộn

noun

Xem thêm ví dụ

Enable/Disable Job Spooling
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
It is named after its developer Hugh Lyman and was the winner of the Desktop Factory Competition.The goal of the Desktop Factory Competition was to build an open source filament extruder for less than $250 in components can take ABS or PLA resin pellets, mix them with colorant, and extrude enough 1.75 mm diameter ± 0.05 mm filament that can be wrapped on a 1 kg spool.
Nó được đặt tên theo nhà phát triển Hugh Lyman và là người chiến thắng trong Cuộc thi Desktop Factory Mục tiêu của cuộc thi Nhà máy để bàn là xây dựng một máy đùn sợi nguồn mở với chi phí ít hơn $ 250 trong các thành phần có thể lấy viên nhựa ABS hoặc PLA, trộn chúng với chất màu, và ép đủ 1.75 mm đường kính ± 0.05 mm có thể được bọc trên cuộn 1 kg.
Request directory (RequestRoot) The directory where request files are stored. By default/var/spool/cups. ex:/var/spool/cups
Thư mục yêu cầu (RequestRoot) Thư mục nơi lưu các tập tin yêu cầu. Mặc định là & lt;/var/spool/cupsgt;. v. d.:/var/spool/cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Printers The KDE printing manager is part of KDEPrint which is the interface to the real print subsystem of your Operating System (OS). Although it does add some additional functionality of its own to those subsystems, KDEPrint depends on them for its functionality. Spooling and filtering tasks, especially, are still done by your print subsystem, or the administrative tasks (adding or modifying printers, setting access rights, etc.) What print features KDEPrint supports is therefore heavily dependent on your chosen print subsystem. For the best support in modern printing, the KDE Printing Team recommends a CUPS based printing system
Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS
This structure is often compared to thread wrapped around a spool.
Cấu trúc này thường được so sánh với sợi chỉ quấn quanh một ống chỉ.
We took little bots that we had created that spooled a fiber optic.
Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang.
Spool up all available SpecialOps.
Tập trung tất cả các đội đặc nhiệm.
We all watched Mr. Jingles roll that spool.
Tất cả bọn tôi xem Ông Jingles diễn trò.
I let the spool rol in my left hand as I ran, felt the string cut my right hand again as it fed through.
Tôi để cho ống cuộn quay trong bàn tay trái trong khi chạy, cảm thấy dây diều lại cứa vào bàn tay phải lúc nó tở ra.
Sea Hurricane Mk IIC Hurricane Mk IIC version equipped with catapult spools, an arrester hook and full naval avionics; 400 aircraft were converted and used on fleet and escort carriers.
Sea Hurricane IIC Phiên bản Hurricane IIC gắn thiết bị radio hải quân; có 400 máy bay được cải biến và sử dụng trên các tàu sân bay hạm đội.
We need to be able to imagine going back and making a different choice, and then we need to be able to kind of spool this imaginary record forward and imagine how things would be playing out in our present.
Chúng ta cần phải có khả năng tưởng tượng quay ngược lại quá khứ và đi theo một lựa chọn khác, và sau đó chúng ta cần có khả năng kéo dài trí tưởng tượng này đến thời hiện tại và tưởng tượng xem giờ mọi thứ sẽ như thế nào.
Kite fighters were huddling with their spool holders, making last-minute preparations.
Những chiến binh đấu diều đang cụm lại với những người giữ cuộn dây của họ, chuẩn bị lần cuối.
Windows network services like LSASS, SAM, NETLOGON, and print spooling are already available as open-source alternative by the Samba/Samba TNG project.
Các dịch vụ mạng Windows như LSASS, SAM, NETLOGON, và print spooling đã có sẵn như là mã nguồn mở thay thế bởi các dự án Samba/Samba TNG.
Unable to set correct permissions on spool directory %# for printer %
Không thể đặt quyền hạn đúng về thư mục ống chỉ % # cho máy in %
The spool rolled in my hands until Hassan stopped, about fifty feet away.
Ống dây tở ra trong hai tay tôi, cho tới khi Hassan dừng lại, cách xa khoảng mười lăm mét.
Baba would buy us each three identical kites and spools of glass string.
Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh.
The league was formed in 1903 by Charles Edward Small, the owner of the Perry Street Lace Works, who is commemorated by the three spools of lace depicted on the league's crest.
Giải được thành lập năm 1903 bởi Charles Edward Small, chủ sở hữu Perry Street Lace Works, người được kỉ niệm bằng 3 ống ren nằm trên biểu tượng giải đấu.
Could not determine spool directory. See options dialog
Không thể xác định thư mục ống chỉ. Xem hộp thoại tùy chọn
“Sawl-e-nau mubabrak,” the kite sel er said, taking the twenty and handing me the kite and a wooden spool of glass tar.
“Sawh-e-nau mubabrak”[156], người bán diều nói, lấy hai mươi đô và trao cho tôi chiếc diều với ống tar thuỷ tinh.
A single DNA molecule, tidily packaged with its spools and scaffold, makes up a chromosome.
Một phân tử ADN, được xếp ngăn nắp với các lõi histon và “giàn giáo”, tạo thành nhiễm sắc thể.
One strand can be copied directly, and you can see these things spooling off to the bottom there.
Một chuỗi có thể được sao chép một cách trực tiếp, và bạn có thể nhìn thấy chúng đang được cuộn vào cho tới tận cùng đây.
& Disable Job Spooling
& Tắt cuộn công việc vào ống
Unable to remove spool directory %#. Check that you have write permissions for that directory
Không thể gỡ bỏ thư mục ống chỉ % #. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào thư mục đó
So let me just spool it out a little bit.
Tôi sẽ trải rộng vấn đề này ra một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.