sputnik trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sputnik trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sputnik trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sputnik trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vệ tinh nhân tạo, sputnik. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sputnik
vệ tinh nhân tạonoun |
sputniknoun A propósito, esa es "Sputnik," la presenté el año pasado. Nhân tiện, đây là "Sputnik", tôi làm nó năm ngoái. |
Xem thêm ví dụ
Se unió al equipo de Mijaíl Tijonravov en la OKB (oficina de diseño), y en 1955 formó parte del equipo que diseñó los satélites Sputnik, la cápsula espacial Vostok, la nave espacial Vosjod, y la cápsula espacial Soyuz bajo la jefatura del Diseñador en Jefe Soviético Serguéi Koroliov. Ông gia nhập OKB (phòng thiết kế thí nghiệm) của Mikhail Tikhonravov, và năm 1955, Feoktistov tham gia đội chuyên viên thiết kế các vệ tinh Sputnik, đầu tàu vũ trụ Vostok, đầu tàu vũ trụ Voskhod và đầu tàu vũ trụ Soyuz dưới dự lãnh đạo của trưởng ban thiết kế Xô Viết Sergey Korolev. |
Por ejemplo, algunos de los presentes fueron becados a la universidad gracias al Sputnik. Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik. |
El problema... comenzó... en su fase actual, después del Sputnik,... el lanzamiento del Sputnik en Octubre de 1957. Vấn đề, à, bắt đầu, à, trong giai đoạn hiện tại sau sự kiện Sputnik. vụ phóng vệ tinh Sputnik vào tháng 10 năm 1957. |
Pero entonces una gran diferencia ocurrió hace 50 años, después de que se lanzara el Sputnik. Nhưng rồi, khoảng 50 năm trước có một sự thay đổi lớn, sau khi Sputnik được phóng ( vào vũ trụ ). |
Nos mudamos a California cuando lanzaron el Sputnik, en 1957. Chúng tôi chuyển đến California khi Sputnik phát triển năm 1957. |
"Sputnik" se estrenará en breve. "Sputnik" sẽ được ra mắt sớm. |
En la Unión Soviética, el lanzamiento del Sputnik y el subsiguiente programa de exploración espacial fueron vistos con gran interés por el público. Ở Liên Xô, vụ phóng Sputnik và chương trình thám hiểm vũ trụ kế tiếp đã thu hút được sự ủng hộ của công chúng. |
Bastante antes del lanzamiento del Sputnik 1, tanto Estados Unidos como la Unión Soviética empezaron a desarrollar planes para lanzar satélites de reconocimiento con los misiles ICBM. Rất lâu trước khi phóng Sputnik 1, cả Hoa Kỳ và Liên Xô bắt đầu phát triển các vệ tinh do thám. |
Tras estos éxitos siguió el del Sputnik 3. Thiết bị này đã được đặt trong vệ tinh Sputnik 3. |
Las operaciones del Lunojod cesaron oficialmente el 4 de octubre de 1971, el día del aniversario del Sputnik 1, después de haber recorrido 10,5 kilómetros sobre la superficie lunar mientras tomaba fotos y realizaba numerosas pruebas. Các hoạt động của xe Lunokhod chính thức chấm dứt vào ngày 4 tháng 10 năm 1971, kỷ niệm của Sputnik 1, sau khi đã đi qua 10,5 km (6,5 dặm) trong khi vừa chụp ảnh vừa thực hiện nhiều thí nghiệm. |
La era espacial comenzó hace 50 años en Octubre, y es exactamente así como se veía el Sputnik. Thời kỳ không gian đã bắt đầu cách đây 50 năm vào Tháng 10, và đó chính xác là hình dạng của một chiếc Sputnik. |
Antes del Sputnik, el estadounidense medio asumía que Estados Unidos era superior en todos los campos de la tecnología. Trước sự kiện Sputnik, người Mỹ tin rằng Hoa Kỳ là vượt trội trong mọi lĩnh vực kĩ thuật. |
3 días más tarde se lanzó al espacio el Sputnik 1. Sputnik 2 đã được đưa vào vũ trụ chỉ 32 ngày sau khi Sputnik 1 được phóng. |
El problema... comenzó... en su fase actual, después del Sputnik,... el lanzamiento del Sputnik en Octubre de Vấn đề, à, bắt đầu, à, trong giai đoạn hiện tại sau sự kiện Sputnik. vụ phóng vệ tinh Sputnik vào tháng # năm |
Pero el Sputnik también provocó cambios maravillosos. Nhưng Sputnik cũng khơi dậy những sự thay đổi diệu kỳ. |
Así que el Sputnik es... So Sputnik trở thành..? |
Cuenta la historia del Sputnik y la historia de lo que pasó en EEUU como resultado. Bộ phim kể câu chuyện về Sputnik, và câu chuyện về tác động của nó lên Hoa Kỳ. |
Esta reacción se conoce hoy en día como crisis del Sputnik. Phản ứng này ngày nay được biết đến với tên gọi khủng hoảng Sputnik. |
" Sputnik " se estrenará en breve. " Sputnik " sẽ được ra mắt sớm. |
Fue lanzado en enero de 1958, dos meses después del Sputnik. Nó được phóng lên vào tháng 1 năm 1958, hai tháng sau vệ tinh Sputnik. |
Ya cuando era el Departamento de Matemática Aplicada del Instituto Steklov había llevado a cabo investigaciones punteras en el campo de la exploración espacial: en 1953 desarrolló el método de descenso balístico para naves espaciales que se empleó el 12 de abril de 1961 para permitir el regreso de Yuri Gagarin a la Tierra; y en 1957 se calculó allí la órbita del Sputnik 1 a partir de los procesos informáticos de datos observacionales. 50o aniversario del instituto - Mecánica celeste aplicada (en ruso) Web del instituto Đóng vai trò như là một phần của Viện toán Steklov từ ngày thành lập viện toán ứng dụng Keldysh đã thực hiện nhiều nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực khám phá không gian: năm 1953 viện đề xuất phương pháp hạ cánh tàu vũ trụ hình cầu, phương pháp này được sử dụng vào ngày 12 tháng 4 1961 giúp nhà du hành vũ trụ Yuri Gagarin trở về Trái Đất an toàn, và vào năm 1957 quỹ đạo của Sputnik 1 đã được tính toán sử dụng máy tính tính toán dữ liệu quan trắc optical observation. ^ (tiếng Nga) Lễ kỷ niệm 50 năm thành lập viện - Cơ học không gian ứng dụng Trang web của viện Keldysh |
Fue un elemento clave durante la Guerra Fría que comenzó el 4 de octubre de 1957, cuando la Unión Soviética lanzó el Sputnik 1, que fue el primer satélite artificial de la Historia humana. Đây là một sự kiện quan trọng trong Chiến tranh Lạnh bắt đầu từ ngày 4 tháng 10 năm 1957 khi Liên Xô phóng thành công Sputnik 1, vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất. |
La producción se inició con el modelo VAZ-21083 Sputnik, un hatchback de tres puertas; los modelos serían desde luego renombrados Samara. Việc sản xuất bắt đầu với chiếc VAZ-21083 Sputnik 3 cửa; loạt xe này sau đó được đổi tên thành Samara. |
El Sputnik 2 se lanzó un mes después, el 3 de noviembre de 1957, llevando a bordo al primer pasajero vivo, la pequeña perra Laika. Sputnik 2 được phóng lên vào ngày 3 tháng 11 năm 1957 và mang theo một sinh vật đầu tiên là một con chó tên là Laika. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sputnik trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sputnik
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.