squeamish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squeamish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squeamish trong Tiếng Anh.

Từ squeamish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay buồn nôn, khe khắt, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squeamish

hay buồn nôn

adjective

khe khắt

adjective

khó tính

adjective

who are this squeamish. I recently got a chance
mới khó tính. Mới đây tôi đã có một cơ hội

Xem thêm ví dụ

His squeamishness was not without effect on the future of the world.
Sự nghiêm túc đạo đức của ông đã có ảnh hưởng đối với tương lai thế giới.
Syndicated columnist Mike Royko points out that “Christians” have never been “squeamish about waging wars on other Christians,” adding: “If they had been, most of the liveliest wars in Europe would never have occurred.”
Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”.
Such squeamish youths are not worth your regret.
Những kẻ hay câu nệ như thế thì không đáng để con tiếc rẻ đâu.
Well it turns out it's not only old-timey British scientists who are this squeamish.
Vâng, hóa ra là không chỉ những nhà khoa học Anh xưa kia mới khó tính.
So clearly I am not squeamish.”
Vậy rõ ràng tôi không khó tính.”
Again, if you're squeamish, you don't want to watch.
1 lần nữa, nếu bạn yếu bóng vía, làm ơn đừng xem
You're squeamish, leave him to me.
Cậu câu nệ quá, để hắn cho tôi.
And if you're squeamish, please look away now.
Và nếu như các bạn hay dễ buồn nôn thì bây giờ xin hãy nhìn sang chổ khác.
Those changes reflect a growing unease, even squeamishness, with the fact of power, specifically, Western power.
Những thay đổi này phản ánh một sự bất ổn gia tăng đi kèm với thực tế các cường quốc, cụ thể là cường quốc phương Tây.
Not for the squeamish.
Nó không dành cho những kẻ yếu bóng vía.
They say he minds his words and is squeamish about farting.
Người ta nói hắn rất lựa lời và hay trung tiện.
However, for those of you that are even the slightest bit squeamish -- even though you may not like to admit it in front of your friends -- the lights are down.
là 1 bức tranh hấp dẫn tuy nhiên, đối với 1 số bạn yếu bóng vía mặc dù các bạn có thể không muốn thú nhận điều này trước mặt bạn mình ánh sáng tắt bớt rồi.
Then after noting that people of the same non-Christian faith have “been eagerly slaughtering each other by the tens of thousands,” he says: “Nor have Christians ever been squeamish about waging wars on other Christians.
Rồi, sau khi đã lưu ý rằng một số những người trong các đạo không tự xưng theo đấng Christ cũng “đã chém giết nhau dã man làm chết hàng chục ngàn mạng người”, ông nói thêm: “Không hơn gì những người này, các tín đồ đấng Ky-tô cũng chẳng chịu từ bỏ ý tưởng gây chiến cùng các tín đồ khác.
Well it turns out it's not only old- timey British scientists who are this squeamish.
Vâng, hóa ra là không chỉ những nhà khoa học Anh xưa kia mới khó tính.
I'm surprised to find you squeamish.
Tôi ngạc nhiên thấy ông quá câu nệ
I'll move it off, and we'll have a blank slide for those who are squeamish amongst you.
Tôi sẽ bỏ nó đi, và chúng ta sẽ chỉ có một lớp phẳng cho những người ủy mỵ trong chính chúng ta,
Initially, Daigo and his family are unable to overcome the taboos and their squeamishness when faced with death.
Ban đầu, Daigo và gia đình của anh không thể vượt qua những điều cấm kỵ và sự quá câu nệ khi đối mặt với cái chết.
Ted too squeamish to watch, is he?
Ted không dám đến xem hả?
Many claiming to be Christians have not been squeamish about waging war on one another —with the blessing of their clergy
Nhiều người tự xưng là tín đồ đấng Christ nhưng đã không ngần ngại tranh chiến lẫn nhau—lại còn được giới chức giáo phẩm ban phước nữa

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squeamish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.