squirm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squirm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squirm trong Tiếng Anh.

Từ squirm trong Tiếng Anh có các nghĩa là quằn quại, cảm thấy lúng túng, ngoằn ngoèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squirm

quằn quại

verb

cảm thấy lúng túng

verb

ngoằn ngoèo

verb

Xem thêm ví dụ

And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
They squirm for a day or two, reevaluate, and come back to us on our terms.
Họ sẽ quằn quại trong 1 hoặc 2 ngày, đánh giá lại, và quay trở lại với chúng ta cùng với các điều khoản của chúng ta.
As any parent knows , taking a squirming child 's temperature can be challenging .
Như bất kỳ bậc cha mẹ nào cũng biết là việc đo thân nhiệt cho con mình có thể là một thử thách .
Squirming around in the filth just like I left you.
Vẫn ngập ngụa trong bãi rác như lúc tôi bỏ ông đi.
Stop squirming.
Denisovich!
He won't stop squirming.
Hắn không ngừng lắm chuyện.
Or I head back to New York and watch you squirm.
Hoặc tôi trở về New York và chứng kiến ông lúng túng thế nào.
Now, if any of these questions lead you to squirm or feel a tinge of guilt, remember that Elder David A.
Giờ đây, nếu có bất cứ câu hỏi nào làm cho các anh chị em cảm giác không thoải mái hoặc thậm chí còn cảm thấy có một chút tội lỗi, thì hãy nhớ rằng Anh Cả David A.
She's squirming around.
Con bé đang vặn vẹo.
If there's one thing I can count on, he will not pass up an opportunity to see me squirm.
Tôi có thể kể ra một điều thấy được, là hắn sẽ không bỏ qua việc nhìn thấy đời tôi bị hủy hoại.
I was simply standing up there throwing questions at him and he was squirming and twisting all over the witness stand.
Tôi chỉ còn đứng đó ném cho hắn những câu hỏi trong khi hắn uốn éo quằn quại trên bục nhân chứng.
Either way , while he 's squirming , she leaps into her car and speeds to safety .
Dù bằng cách nào , thì trong khi hắn ta đang lúng túng , cô lao vào xe và chạy thoát an toàn .
Look, you can see it squirming in a puddle of blood.
Nhìn đi, ông có thể thấy nó đang oằn oại trong vũng máu.
Stop squirming.
Thôi vặn vẹo đi.
Tiger cubs are born two or three at a time, blind and squirming.
Mỗi lứa, cọp cái sinh từ hai đến ba con.
Roughly a month and a half after having been laid, the surviving eggs hatch, and the young turtles, each small enough to fit in the palm of your hand, squirm to the surface, emerging from the sand en masse, and making their desperate dash for the sea.
Một tháng rưỡi sau khi đẻ ra, những quả trứng sống sót sẽ nở và các chú rùa nhỏ, đủ nhỏ để nằm gọn trong lòng bàn tay, ngoi lên bề mặt, nổi lên từ cát và lấy hết sức đâm mình ra biển.
Your eggs may have been home to squirming salmonella bacteria.
Trứng của bạn có thể là nơi sinh sống của vi khuẩn salmonella.
Another way is electrocuting the undead until they cease to move or squirm (see Return of the Living Dead Part II).
Một cách khác là ta sẽ lấy điện chích vào người một zombie cho đến khi chúng ngừng di chuyển (như trong Return of the Living Dead Part 2).
Stop squirming!
Đừng vặn vẹo!
But when I hear a statement like this, I squirm and silently exclaim that the spouse and children should not be hearing this apparently rare and private communication in public at church!
Nhưng khi nghe một lời nói như vậy, thì tôi cảm thấy lúng túng và thầm nói rằng người vợ và con cái không nên nghe lời nói đó mà hiển nhiên là hiếm có và riêng tư ở giữa công chúng tại nhà thờ!
Forcing others to squirm and watch.
Buộc người khác thấy lúng túng và xem.
She squirmed, then yelled, and pushed on Mickey’s chest while still gripping her robe.
Bà vùng vẫy, rồi la lên, đẩy ngực Mickey ra trong khi vẫn nắm chặt cái áo choàng.
All I ever hear from Robert and Stannis is how I'm not tough enough, how I squirm at the sight of blood.
Tất cả những gì ta nghe từ Robert và Stannis là ta không cứng rắn Ta lúng túng thế nào khi nhìn thấy máu
Just stop squirming and trust me.
Đừng vặn vẹo nữa và tin tớ đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squirm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.