squid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squid trong Tiếng Anh.

Từ squid trong Tiếng Anh có các nghĩa là mực ống, mực, con mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squid

mực ống

noun (sea animal)

In the next bit, we're going to see a couple squid.
Tiếp theo, chúng ta đang chuẩn bị theo dõi một đôi mực ống.

mực

adjective noun

Aren't we going to get some squid soup?
Chúng ta không định đi ăn canh mực à?

con mực ống

noun

So, imagine a great white shark and a giant squid in the same bathroom.
Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh.

Xem thêm ví dụ

The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about -- Haley's comet or giant squids or the size of the world's biggest pumpkin pie or whatever it was.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
To some extent, man has been able to copy principles that he finds in this creation, such as the jet propulsion of the squid, the sonar of the bat and some of the aerodynamics of birds.
Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim.
Now, I'm told that's not not just a squid phenomenon with males, but I don't know.
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.
Call me Squid
Gọi tôi là mực đi
In 2005, Eisenberg appeared in Cursed, a horror film directed by Wes Craven, and The Squid and the Whale, a well-reviewed independent drama starring Laura Linney and Jeff Daniels.
Năm 2005, Eisenberg xuất hiện trong Cursed, một bộ phim kinh dị đạo diễn bởi Wes Craven, The Squid and the Whale, một bộ phim độc lập được đánh giá cao với sự góp mặt của Laura Linney và Jeff Daniels.
It featured a Soviet invasion of North America with tanks, conscripts, large airships, and psychically dominated anti-ship giant squid.
Nó nổi bật với một cuộc xâm lược của Liên Xô vào Bắc Mỹ với xe tăng, lính nghĩa vụ, khí cầu khổng lồ, và mực khổng lồ chống tàu.
Then he meets the yeti crab, the famous vampire squid -- elusive, hard to find -- and the Dumbo octopus, which looks so much like a cartoon in real life that really didn't have to change a thing when I drew it.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Giant squid*
Mực khổng lồ*
We're looking at millimeter accuracy with regard to spatial and millisecond accuracy using 306 SQUIDs -- these are superconducting quantum interference devices -- to pick up the magnetic fields that change as we do our thinking.
Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ.
Thysanoteuthis rhombus, also known as the diamond squid or diamondback squid, is a large species of squid growing to 100 cm in mantle length and a maximum weight of 30 kg, although it averages around 20 kg.
Thysanoteuthis rhombus còn được gọi là Mực kim cương hay Mực lưng kim cương, là một loài mực có nang dài đến 100 cm và khối lượng tối đa là 30 kg, mặc dù trung bình chúng chỉ nặng 20 kg.
Squid and peanuts!
Mực và lạc đây!
The composition of the beak —which is made up of chitin, water, and protein— changes in density so gradually from soft to hard that the squid can use its beak without causing any harmful abrasion.
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
Aren't we going to get some squid soup?
Chúng ta không định đi ăn canh mực à?
And that was a Humboldt squid, a juvenile Humboldt squid, about three feet long.
Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên.
I gave a talk on unobtrusive viewing and optical luring of deep sea squid in which I emphasized the importance of using quiet, unobtrusive platforms for exploration.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
Squid-launcher!
Súng bắn mực!
The most famous part of the novel, the battle against a school of giant squid, begins when a crewman opens the hatch of the boat and gets caught by one of the monsters.
Phần nổi tiếng nhất của cuốn tiểu thuyết, cuộc chiến chống lại một trường học của mực ống khổng lồ, bắt đầu khi một thủy thủ mở nắp của thuyền và bị bắt bởi một trong những con quái vật.
Why don't you eat squids?
Sao em không ăn mực?
Mister, one squid please.
Anh ơi, một con mực đi.
The squid’s “high-tech” apparatus is its light organ, which houses bioluminescent bacteria that produce just the right glow to camouflage their host.
Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân.
Consider: The tip of the squid’s beak is hard, whereas the base of the beak is soft.
Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm.
(Laughter) "Vampire" squid, because when it gets protective, it pulls this black cape over its whole body, and curls up into a ball.
(Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng.
The Squid’s Beak
Đôi cánh của loài vật

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.