squisito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squisito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squisito trong Tiếng Ý.

Từ squisito trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squisito

ngon

adjective

Cosa ci hai messo dentro, per renderla così squisita?
Cô bỏ gì vào đây mà ăn ngon quá vậy?

ngon ngọt

adjective

ngọt ngào

adjective

Xem thêm ví dụ

(Atti 24:15) Allora la famiglia Ntabana e altri “proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:11.
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).
(Amos 7:1, 2) “Stagione del pascolo”, o “semina tardiva” secondo un’altra traduzione, è l’espressione usata da Abia per indicare questo periodo, in cui si mangiavano pietanze squisite fatte con prodotti di stagione.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Salmo 37:11 risponde: “Proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”.
Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’.
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Lo paragonavamo al dolce che si mangia a fine pasto: è squisito ma non è la portata principale.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngonngọt nhưng không phải là món ăn chính.
E'tutto squisito.
Tất cả mọi thứ đều rất ngon
Confidare in Geova e provare squisito diletto nel rallegrare il suo cuore è davvero la cosa migliore che si possa fare nella vita! — Proverbi 3:5; Ecclesiaste 12:1.
Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1).
Oltre ad avere una relazione privilegiata e benedetta con Geova, possono aspettarsi di vedere l’adempimento delle parole ispirate del re Davide: “I mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”.
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
E'davvero squisita la sua cioccolata.
Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.
• In che modo potete ‘provare squisito diletto in Geova’?
• Làm cách nào bạn có thể “khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va”?
Tuttavia Dio promette che nel Paradiso ripristinato si proverà “squisito diletto nell’abbondanza della pace”.
Tuy nhiên, trong Địa Đàng mà Đức Chúa Trời sẽ khôi phục, Ngài hứa rằng con người “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
"Gazzella, ti ho uccisa per il tocco squisito della tua pelle, per come è facile incunearla in una tavola esposta alle intemperie come un grezzo foglio bianco di beccheria.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
Potete avere la stessa fiducia che aveva il salmista, che cantò: “Prova squisito diletto in Geova, ed egli ti darà secondo le richieste del tuo cuore”. — Salmo 37:4.
Bạn có thể có lòng tin như người viết Thi-thiên đã hát: “Hãy khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va, thì Ngài sẽ ban cho ngươi điều lòng mình ao-ước” (Thi-thiên 37:4).
Il cronista lodò i testimoni di Geova e disse che erano persone “di squisita garbatezza che si comportano con la massima gentilezza”.
Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”.
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật.
5 Geova aveva da obiettare al fatto che gli israeliti facessero una vita agiata, gustassero cibi squisiti, bevessero dell’ottimo vino e ascoltassero buona musica?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace” (Salmo 37:10, 11).
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:10, 11).
Squisito in tutte le salse
Thơm ngon và đa dạng
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:10, 11).
Non solo la vostra relazione con Geova diverrà per voi un riparo sicuro ora, ma avrete anche la preziosa speranza di vivere per sempre nel Paradiso, dove proverete “squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:11, 29.
Chẳng những bạn trau dồi được sự liên hệ ấy thành như một nơi nương náu an toàn cho bạn, mà bạn còn có hy vọng quý giá là trong tương lai được sống đời đời trong địa-đàng, nơi mà bạn sẽ được “khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11, 29).
Era tutto squisito, Claire.
Bữa ăn tuyệt lắm, Claire.
(Salmo 37:29) Inoltre i mansueti “in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:11.
Hơn nữa, người hiền từ sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squisito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.