stabilny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilny trong Tiếng Ba Lan.

Từ stabilny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilny

ổn

adjective

Macie ładne domy, samochody, żony i stabilne posadki.
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.

Xem thêm ví dụ

Oraz kiedy zdecydujemy, że jesteś na tyle stabilny, by nie używać ich bez absolutnej konieczności.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
W rozdziale 5 zetknęliśmy się z bardziej uniwersalną ideą stabilnego ewolucyjnie zestawu genów.
Trong Chương 5, chúng ta đã gặp ý tưởng phức tạp hơn về tập hợp gen tiến hóa bền vững.
Wśród innych celów znalazło się utworzenie dwóch stabilnych dzikich populacji (każda z minimum 500 osobnikami, utrzymująca się przynajmniej 5 lat), zabezpieczanie środowiska oraz kontrole drapieżników, pasożytów i konkurujących gatunków.
Các mục tiêu khác bao gồm việc thành lập hai quần thể hoang dã riêng biệt (mỗi quần thể sẽ bao gồm hơn 500 cá thể trong thời gian ít nhất là 5 năm), bảo vệ môi trường sống, và kiểm soát các động vật ăn thịt, ký sinh trùng và đối thủ cạnh tranh.
Zobaczyłem niewielkie podwyższenie, które wyglądało na wystarczająco stabilne, żeby utrzymać ciężar samochodu.
Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe.
Więc musimy zadać sobie pytanie: czy nie zagrażamy temu nadzwyczajnie stabilnemu okresowi holocenu?
Chúng ta phải tự hỏi mình: có phải ta đang đe dọa giai đoạn Holocen cực kỳ ổn định này?
Macie ładne domy, samochody, żony i stabilne posadki.
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.
Nie jest wystarczająco stabilny.
Cậu ta chưa đủ ổn định.
Fluorek litu jest wyjątkowo stabilny chemicznie a mieszanina LiF-BeF2 ma bardzo niską temperaturę topnienia.
Florid liti có tính hóa học ổn định khác thường và hỗn hợp LiF-BeF2 đạt độ nóng chảy thấp.
Wraz z Kefasem (Piotrem) i Janem byli ‛uważani za filary’ — mocne i stabilne podpory zboru (Galatów 2:9).
Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9).
Jesteśmy tu na TED i cały czas mamy wielką świadomość olbrzymich wyzwań, przed którymi stoi teraz ludzkość: leczenie raka, poznanie mózgu w celu leczenia choroby Alzheimera, zrozumienie działania gospodarki, by uczynić ją trochę bardziej stabilną, odkrycie jak działa świat.
Bầy giờ chúng ta ở tại TED, và ta lúc nào cũng tỉnh táo với những thử thách khổng lồ trong xã hội loài nguời ngày nay chữa trị ung thư, hiểu bộ não cho bệnh Alzheimer, Hiểu nền kinh tế để làm cho nó ổn định hơn, Hiểu cách thế giới hoạt động.
W latach 1810-1850 populacja miała wzrosnąć o 10% i pozostać na stabilnym poziomie.
Giữa năm 1810 và 1850, dân số giảm xấp xỉ 10% và giữ ổn định.
Stoimy zatem w obliczu sytuacji, kiedy im dalej posuwa się nauka, tym większa jest potrzeba, byśmy sami przed sobą przyznali, że to, co widzieliśmy jako stabilne anatomiczne kategorie, łatwo przekładalne na stabilne kategorie tożsamości, są znacznie bardziej rozmyte, niż sądziliśmy.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
Jak to możliwe, że nietoperze utrzymują złożoną, stabilną strukturę społeczną z tak ograniczonymi możliwościami poznawczymi?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
Widzę Kościół, którego przywódcy dzięki stabilnej sytuacji ekonomicznej mogą wesprzeć pracę Pana całą mocą, umysłem i siłą.
Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ.
4 Tam, gdzie mieszkamy, sytuacja polityczna może się wydawać stabilna, a prawdziwe wielbienie tolerowane.
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật.
Jedna z możliwości to proste owinięcie jej materiałem z zewnątrz, przez co będzie stabilna i sprawna.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Ale najistotniejsze jest to, że tworzymy system kontroli tak jak bracia Wright, który pozwoliłby na długotrwały i stabilny lot.
Và điều thực sự đáng nói ở đây là chúng tôi đang phát triển hệ thống điều khiển, cũng giống như anh em nhà Wright, cho phép những chuyến bay dài và bền.
Ponieważ obszar Morza Śródziemnego, gdzie również położone było Jeruzalem, należy do strefy umiarkowanej aktywności sejsmicznej, skutkiem czego skorupa ziemska jest tam niezupełnie stabilna, więc trzęsienia ziemi nie były dla mieszkańców tych terenów w pierwszym stuleciu niczym niezwykłym.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
Jest bardzo wydajna energetycznie, tworzy stabilną, pewną energię i nie wydziela dwutlenku węgla.
Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2.
Terapeuta mówi, bym znalazła stabilniejszego faceta.
Bác sĩ trị liệu nói tôi cần hẹn hò với ai đó ổn định hơn.
Szalenie trudno jest zrobić coś, co tak załamuje światło, jest odpowiednio wytłoczone, odpowiednio przechylone, ale stabilne.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.
Nie ulega wątpliwości, że możliwość ta stanowi ważny element stabilnego społeczeństwa.
Hiển nhiên, quyền dùng vũ lực là một yếu tố cần thiết trong bất cứ một xã hội ổn định nào.
Dla istnienia życia na Ziemi niezbędne jest właśnie takie względnie stabilne źródło światła.
Một nguồn ánh sáng tương đối ổn định như thế không thể thiếu được đối với sự sống trên đất.
Lubisz go, ale on nie jest stabilny.
Tôi biết cô thích David, nhưng anh ta không ổn định.
Widziałem najsłynniejsze, najbardziej stabilne stado w Parku Yellowstone.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.