stan psychiczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stan psychiczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stan psychiczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ stan psychiczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Trạng thái tâm lý, Tâm tư, cảm xúc khi đó, tâm tư, tâm trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stan psychiczny
Trạng thái tâm lý
|
Tâm tư
|
cảm xúc khi đó
|
tâm tư
|
tâm trạng
|
Xem thêm ví dụ
Odkryłam, że pomaganie bliźnim w poznawaniu Pisma Świętego wpływa korzystnie na mój stan psychiczny i emocjonalny. Khi giúp người khác học lẽ thật Kinh Thánh, tôi thấy tinh thần và cảm xúc của mình trở nên mạnh mẽ hơn. |
Putnam i Fodor ujmowali stany psychiczne w kategoriach obliczeniowej (komputacyjnej) teorii umysłu. Putnam và Fodor xem xét các trạng thái tinh thần theo quan niệm của lý thuyết tính toán tinh thần thực nghiệm. |
Zdrowie fizyczne często zależy od stanu psychicznego i emocjonalnego. Sức khỏe tâm thần và tình cảm thường ảnh hưởng đến sức khỏe thể xác. |
Pani klientka w obecnym stanie psychicznym stanowi zagrożenie dla bezpieczeństwa narodowego. Thân chủ của cô, trong tình trạng hiện tại, là mối nguy hại đến an ninh quốc gia. |
Oni zawsze szukają niewerbalnych wskazówek co do mojego stanu psychicznego. Anh ta bảo "Anh biết đấy, người ta luôn cố tìm ra các dấu hiệu không lời cho tình trạng tâm thần của tôi. |
Poza tym stwierdziliśmy, że stan psychiczny pana McGilla nie ma tu nic do rzeczy. Giám hộ Tạm thời Hơn thế nữa đã đồng ý rằng sức khỏe của ông McGill không phải là vấn đề. |
Objęłam pozycję twojego wujka, jako reprezentanta społeczności kiedy jego stan psychiczny, został naruszony. Tôi đã thay vị trí của chú cô làm đại diện con người khi trí năng của ông bất ổn. |
Twój stan psychiczny był wątpliwy. Trạng thái tinh thần không ổn định. |
Dla behawiorystów stany psychiczne nie są więc stanami wewnętrznymi, z których można by zdać sprawozdanie. Đối với những người theo chủ nghĩa hành vi, các trạng thái tinh thần không phải là những trạng thái bên trong mà người ta có thể đưa ra các tường thuật nội quan. |
Czy ludziom w takim stanie psychicznym Jehowa przebaczy targnięcie się na własne życie? Đức Giê-hô-va có tha thứ cho những người tự sát ở trong tình trạng tâm thần như thế không? |
Jaki wpływ na stan psychiczny człowieka wywiera niedoskonałość? Sự bất toàn đã ảnh hưởng đến tình trạng tinh thần của nhân-loại như thế nào? |
Co możesz nam powiedzieć o stanie psychicznym Anny? Em có thể nói gì về trạng thái tinh thần bình thường của Anna? |
Będą pytać, by mi pomóc w ocenie Twojego stanu psychicznego. Tôi đã yêu cầu họ trao đổi với tôi về bản bệnh trạng của anh. |
Oni zawsze szukają niewerbalnych wskazówek co do mojego stanu psychicznego. Anh ta bảo " Anh biết đấy, người ta luôn cố tìm ra các dấu hiệu không lời cho tình trạng tâm thần của tôi. |
Określa także „stan psychiczny lub duchowy, w którym jest się wolnym od dręczących bądź niepokojących myśli lub uczuć; spokój umysłu i serca”. Sự bình an cũng có thể là “một trạng thái về tâm trí hay tâm thần không bợn dấu vết lo âu hoặc ý nghĩ hay cảm xúc áp chế: đó là sự bình tịnh của lòng và trí”. |
Zdrowie psychiczne i fizyczne oraz równowaga emocjonalna: Badania wykazały, że zdrowie fizyczne jest do pewnego stopnia uzależnione od stanu psychicznego i emocjonalnego. Sức khỏe về mặt tâm thần, thể chất và tình cảm: Theo sự nghiên cứu thì sức khỏe thể chất của một người trong mực độ nào đó có liên quan đến tình trạng sức khỏe về mặt tâm thần và tình cảm. |
Oczywiście jego ojciec, w swoim obecnym stanie psychicznym, nie miał pojęcia o otwarciu drugiej skrzydła drzwi w celu tworzenia odpowiedniego przejścia dla Gregor aby przejść. Đương nhiên cha của mình, trong trạng thái tinh thần của mình hiện tại, không có ý tưởng mở khác cánh cửa một chút để tạo ra một lối đi phù hợp cho Gregor để có được thông qua. |
Czy Tony zdawał sobie z tego sprawę, czy nie, jego mózg — kontrolujący stan psychiczny, umysłowy i emocjonalny — nie funkcjonował prawidłowo, gdyż organizm był narażony na działanie zbyt dużych ilości alkoholu. Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối cơ thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn. |
Prawdopodobnie szukamy kogoś w stanie załamania psychicznego. Chúng ta có thể đang nhìn vào kẻ đã trải qua rối loạn tâm thần. |
Na wniosek stanu maryland, sąd wyda opinię na temat stanu zdrowia psychicznego Eugene'a Victora Toomsa. Theo luật của Bang Maryland, tòa sẽ xem xét tình trạng tâm thần của Eugene Victor Tooms |
O stan zdrowia psychicznego? Sức khỏe tinh thần? |
Ta rozbieżność i niemożność jej rozwiązania wprawiała Einsteina, jak mówił, w stan napięcia psychicznego. Sự khác biệt, và bất lực trong việc tìm ra lời giải, khiến ông, như ông mô tả, rơi vào trạng thái căng thẳng thần kinh. |
Inne dane pokazały, że zakłócenia snu mogą zaostrzyć i pogorszyć stan choroby psychicznej. Dữ liệu khác cho thấy việc ngủ không thẳng giấc có thể thật sự làm trầm trọng thêm, làm cho tình trạng bệnh tâm thần tệ hơn. |
Myślę o Cynthii Thomas, lojalnej córce i żonie wojskowego. Gdy zobaczyła przyjaciół i krewnych po powrocie z wojny w Iraku, była tak zszokowana ich stanem psychicznym i odmową uznania przez wojskowych zespołu stresu pourazowego, że założyła kafejkę w centrum garnizonu, by udzielać im pomocy prawnej, psychologicznej i medycznej. Hoặc tôi nghĩ đến Cynthia Thomas, một người con gái và một ngươi vợ trung thành của quân đội, khi thấy bạn bè và người thân trở về từ cuộc chiến tranh Iraq, cô đã rất sốc bởi tình trạng tinh thần của họ và sự khước từ của quân đội trong việc chấp nhận và ghi ơn các trường hợp mắc hội chứng căng thẳng sau chấn thương , thế là cô ấy lập ra một quán cafe giữa khu quân sự để cung cấp cho họ một sự hỗ trợ y tế, tâm lý và pháp luật. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stan psychiczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.