starch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starch trong Tiếng Anh.

Từ starch trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh bột, bột, hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starch

tinh bột

noun (substance)

It starts to release the sugars trapped in the starch.
Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột.

bột

noun

Did he put a little starch in your bloomers?
Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không?

hồ

verb

He wants to know if you want starch in your shirts.
Hắn muốn biết ông có muốn ủi hồ áo sơ-mi không.

Xem thêm ví dụ

To produce ethanol from starchy materials such as cereal grains, the starch must first be converted into sugars.
Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường.
Don't forget, no starch.
Đừng quên nhé, không bỏ bột vào nhé.
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry.
Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹt và làm khô.
So instead of having starch, which is the food of plants, it takes something rather similar to brown fat and burns it at such a rate that it's burning fat, metabolizing, about the rate of a small cat.
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
It starts to release the sugars trapped in the starch.
Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột.
This blood sugar is obtained from carbohydrates : the starches and sugars you eat in the form of grains and legumes , fruits and vegetables .
Đường huyết này thu được từ các các-bô-hy-đrát : tinh bột và đường mà bạn ăn dưới dạng đậu , ngũ cốc và rau quả .
The International Rice Research Institute is working to develop kinds of white rice whose starch is released more slowly .
Viện Nghiên cứu Gạo Quốc tế đang tiến hành để phát triển các loại gạo trắng chứa tinh bột dần dần được đưa ra sử dụng nhiều hơn .
Sweet corn is harvested in the "milk stage", after pollination but before starch has formed, between late summer and early to mid-autumn.
Ngô ngọt được thu hoạch khi hạt ở "giai đoạn sữa", sau khi thụ phấn nhưng trước khi hình thành tinh bột, ở Mỹ là vào khoảng cuối mùa hè, đầu đến giữa mùa thu.
It's mainly starch, and starch, when you break it down -- what is starch?
Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì?
The raw materials are typically starch and fat, and the final products are typically complex mixtures of compounds with different sugars comprising the hydrophilic end and alkyl groups of variable length comprising the hydrophobic end.
Nguyên liệu thô cho sản xuất công nghiệp thường là tinh bột và chất béo, và các sản phẩm cuối cùng thường là các hỗn hợp hợp chất phức tạp với các loại đường khác nhau bao gồm các phần cuối ưa nước và các nhóm alkyl có độ dài thay đổi.
Vegetables such as potatoes and corn should also avoided due to their high starch content.
Các loại rau như khoai tây và ngô cũng nên tránh do hàm lượng tinh bột cao.
Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it's served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.
The company first made the product by using a rice starch instead of sticky rice and a rice milk instead of real ice cream.
Sản phẩm này ban đầu dùng lớp vỏ là tinh bột gạo thay vì gạo nếp và nhân là một dạng sữa gạo thay vì kem.
Bulking agents Bulking agents such as starch are additives that increase the bulk of a food without affecting its nutritional value.
Các chất tạo lượng Các chất tạo khối lượng chẳng hạn như tinh bột được bổ sung để tăng số /khối lượng của thực phẩm mà không làm ảnh hưởng tới giá trị dinh dưỡng của nó.
These plant sugars are polymerized for storage as long-chain carbohydrates, including other sugars, starch, and cellulose; glucose is also used to make fats and proteins.
Đường thực vật này bị polyme hóa để dự trữ với vai trò là cacbohydrat chuỗi dài, bao gồm các loại đường khác, tinh bột và cellulose; glucose cũng được sử dụng để tạo ra chất béo và protein.
They were reasonable portions of protein served with copious quantities of vegetables and small amounts of starch, usually rice.
Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo.
Moreover, they process the stored starch at just the right rate —not too quickly and not too slowly— so that they use about 95 percent of it by dawn, when they start making more.
Hơn nữa, chúng xử lý lượng tinh bột dự trữ theo một tốc độ lý tưởng, không quá nhanh cũng không quá chậm, nhờ đó tiêu thụ được khoảng 95% tinh bột cho đến bình minh, lúc chúng bắt đầu tạo ra thêm tinh bột.
Starch addition In 1876, Georges Leclanché added starch to the ammonium chloride electrolyte in an effort to better jellify it.
Tinh bột bổ sung Năm 1876, Georges Leclanché bổ sung tinh bột vào chất điện phân amoni clorua trong một nỗ lực để làm tốt hơn gel của nó.
The flowers of many species are wind pollinated; the seeds usually contain starch.
Hoa của nhiều loài được thụ phấn nhờ gió; hạt thông thường chứa tinh bột.
Now, we know that refined grains and starches elevate your blood sugar in the short run, and there's even reason to believe that sugar may lead to insulin resistance directly.
Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp.
During the night, many species consume the starch stored during the day, thus avoiding starvation and maintaining plant productivity, including growth.
Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển.
Fluids: Ringer’s lactate solution, dextran, hydroxyethyl starch, and others are used to maintain blood volume, preventing hypovolemic shock.
Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu.
Evidence from 30,000 years ago in Europe revealed starch residue on rocks used for pounding plants.
Bằng chứng từ 30.000 năm trước tại châu Âu cho thấy có một lượng tinh bột trên các hòn đá được sử dụng để cắt xẻ cây.
The plant could also turn that glucose into starch, a large molecule that stores energy for the plant.
Thực vật cũng có thể biến glucoza đó thành tinh bột, đó là một phân tử lớn chứa năng lượng cho thực vật.
Might wash some of the starch out of you, or rust.
Có thể nó sẽ làm cho anh hết căng thẳng hay bực bội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.