stapler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stapler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stapler trong Tiếng Anh.

Từ stapler trong Tiếng Anh có các nghĩa là len, người xếp loại, cái dập ghim, máy đặt cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stapler

len

verb noun

người xếp loại

noun

cái dập ghim

noun

And he took my stapler, and he never brought it back.
Rồi ông ta còn lấy cái dập ghim của tôi, và chẳng bao giờ trả lại.

máy đặt cặp

noun

Xem thêm ví dụ

And matching stapler.
Và kim bấm khớp màu nữa.
You get, now, a DNA stapler, instead.
Bây giờ quý vị có một cái bấm ADN.
Who, from what I hear, needs to keep his stapler in his desk drawer, if you know what I mean!
Người mà thường giữ mấy cuộn len trong ngăn bàn, nếu cậu hiểu tớ muốn nói gì!
Worse, each time a stapler was needed the person would borrow one!
Tệ hơn nữa, mỗi lần cần dùng dập ghim, người ta lại đi mượn của người khác!
It's my stapler.
Cái dập ghim của tôi.
I occasionally meet people who have two or three supposedly broken staplers in or on their desks.
Thỉnh thoảng tôi lại gặp những người có hai hoặc ba chiếc dập ghim coi-như-hỏng trên bàn làm việc.
And he took my stapler, and he never brought it back.
Rồi ông ta còn lấy cái dập ghim của tôi, và chẳng bao giờ trả lại.
Took a stapler off my desk...
Lấy 1 cái dập ghim khỏi bàn tôi...
Except for the stapler, of course.
Tất nhiên là ngoại trừ cái dập ghim.
My--my stapler is broken.
Cái dập ghim của tôi bị hỏng.
HP #-Sheet Stapler-Stacker
Bộ rập sách-xếp đống # tờ HP
I've had my men clear from the cell all pens, paper clips, and staplers.
Phòng cậu ta sạch bong không có từ bút, kẹp giấy cho đến ghim bấm.
Hey, can I borrow your stapler?
À, tôi có thể mượn cái kẹp ghim không?
By September 1939, Whipple was serving as station ship at Amoy, her landing force ashore and Captain John T. G. Stapler, Commander, South China Patrol, embarked on board.
Vào tháng 9 năm 1939, Whipple phục vụ như là một tàu trạm tại Hạ Môn, đội đổ bộ của nó được cho lên bờ, và Tư lệnh của Lực lượng Tuần tra Nam Trung Quốc, Đại tá Hải quân John T. G. Stapler, đã có mặt trên tàu.
This your stapler?
Cái dập ghim của cậu à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stapler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.