stare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare trong Tiếng Anh.

Từ stare trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn chằm chằm, cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stare

nhìn chằm chằm

verb

I stared her in the face.
Tôi đã nhìn chằm chằm vào mặt cô ta.

cái nhìn chòng chọc

verb

cái nhìn chằm chằm

verb

Xem thêm ví dụ

And I looked at it, and I kept staring at it, and I said:
Tôi cứ nhìn trân trân vào mấy con chữ rồi nói:
It also told me, with staring emphasis, when he died; which was but an indirect way of informing me that he ever lived.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Well, if I'm being honest I've been staring at it for the last two months.
Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua
It's staring me in the face.
đang đập vào mắt tôi đây này.
They learn that if you just stare at a student and raise your eyebrow about a quarter of an inch, you don't have to say a word because they know that that means that you want more.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
What's everybody staring at?
Bọn họ ngó cái gì thế?
Ned stared at me even more fixedly than before, and finally loosened his lips enough to say: ‘It’s for tonight.’
Nét Len lại nhìn tôi chăm chú hơn, và cuối cùng bật ra: -Ngay tối hôm nay...
His eyes stared into hers—no longer cold, they were filled with a burning rage.
Mắt anh nhìn thẳng vào mắt cô – không còn lạnh lùng nữa, chúng chất đầy vẻ giận dữ rực lửa.
But I need you to stop staring and help me with the tether.
Nhưng tôi cần cô thôi nhìn tôi và giúp tôi buộc dây.
ICQ CQ Don't stare at me
ICQ CQ Đừng nhìn tôi như thế
Martha stared and looked hot.
Martha nhìn chằm chằmnhìn nóng.
Do not stare at anyone so long that he is embarrassed and do not concentrate on only a few persons in the entire audience.
Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa.
Stares and squares.
Ăn trọn bàn.
" Beware the stare of Mary Shaw
" Cảnh giác trước cái nhìn của Mary Shaw
He stared at Jack as if he expected him to say something more.
Cậu nhìn chăm chăm vào Jack như thể mong anh nói thêm gì đó.
I was reminded of that recently, by a woman who walked past the table I was sitting at, just staring at me as she walked past.
Tôi được nhắc về nó gần đây bởi một phụ nữ người đã đi qua bàn ăn của tôi, bà ấy chỉ nhìn chằm chằm vào tôi lúc đi qua.
Are you just going to stare at me like that?
Cậu cứ nhìn chằm chằm vào mình thế à?
She stares at my puffy cheek for a second, but doesn’t mention it, which I appreciate.
Cô ấy nhìn chằm chằm vào cái má sưng phồng của tôi một lúc nhưng không nói gì hết nên tôi thấy cảm kích lắm.
Why are you staring at me?
Tại sao cậu lại bắt đầu như thế với tớ chứ?
Silver Knight Gothik was standing, facing the terrible skeleton dragon that stared at him with his big, ugly, empty eyes.
Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng
You've been staring at me long enough.
nhìn tôi rất lâu.
Oxley lost control of his mind by staring too long into its eyes.
Oxley đã bị mất kiểm soát lý trí vì đã nhìn quá lâu vào đôi mắt nó.
The King stared at him in amazement.
Vua nhìn chằm chằm vào ông trong sự ngạc nhiên.
Why are you staring at me like that?
Tại sao cậu lại nhìn tớ như thế?
Scopophobia, scoptophobia, or ophthalmophobia is an anxiety disorder characterized by a morbid fear of being seen or stared at by others.
Hội chứng sợ bị người khác nhìn, có tên khoa học là Scopophobia, scoptophobia, hoặc ophthalmophobia, là một rối loạn lo âu được đặc trưng bởi một nỗi sợ hãi về việc bị nhìn thấy hoặc bị nhìn chằm chằm bởi những người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stare

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.