start away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ start away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start away trong Tiếng Anh.
Từ start away trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi hành, lên đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ start away
khởi hànhverb |
lên đườngverb |
Xem thêm ví dụ
He stood still as if he were afraid to breathe -- as if he would not have stirred for the world, lest his robin should start away. Ông vẫn đứng như thể ông sợ thở như thể ông sẽ không có khuấy đối với thế giới, vì sợ rằng mình robin nên bắt đầu đi. |
So a Bible study was started right away. Vậy họ bắt đầu học hỏi Kinh-thánh ngay lập tức. |
I needed to get started right away. Tôi cần phải bắt đầu công việc ngay lập tức. |
If so, we should start right away. Đừng chần chừ làm thế nhưng hãy bắt đầu ngay. |
• I’d like to start right away. · Tôi muốn bắt đầu công việc ngay. |
And they want me to start straight away. Và họ muốn tôi bắt đầu ngay. |
Then she started pulling away... From everybody. Có một dạo đột nhiên cô ấy luôn muốn tránh xa người khác. |
Gentlemen, I want you to get started right away. Này các anh, tôi muốn chúng ta vào việc ngay. |
At that point, water would start sluicing away soil under the pavement. Khi đó, nước bắt đầu làm xói mòn lớp đất bên dưới vỉa hè. |
If you can write for me for halfthe wages, you can start right away Cậu nhóc, nếu chịu #/# mức lương để giúp tôi viết bài, thì chúng ta bắt đầu làm việc luôn |
This song is awesome because it just gets people started right away and interested in what’s next. Bài hát này thật tuyệt vời vì nó khiến mọi người dễ bắt nhịp ngay lập tức và hứng thú với đoạn còn lại của bài hát. |
We'll start bleeding away the woman's vote. Chúng ta sẽ bắt đầu chiếm được phiếu bầu của phụ nữ. |
So let's start right away. Vậy chúng ta hãy bắt đầu ngay bây giờ. |
We have to get started right away. Mình bắt đầu làm ngay đi. |
Since she got sick, he started going back away from us. Từ khi cô ấy bị ốm, nó bắt đầu trở lại như trước, xa cách chúng tôi. |
THE TIME TO START IS RIGHT AWAY! PHẢI BẮT ĐẦU NGAY LẬP TỨC! |
Her death was coming soon and her body was starting to waste away. Chị ấy sắp qua đời và cơ thể của chị đã bắt đầu suy yếu. |
Why don't I just start by firing away with the video? Sao chúng ta không bắt đầu bằng một video nhỉ? |
As a result, the little house starts to float away. Sau đó ít lâu người ta bắt đầu đắp đê chống lụt. |
Everything started to fade away. Mọi thứ cứ như mờ dần đi. |
You might say I started witnessing right away. Có thể nói rằng tôi đã bắt đầu làm chứng ngay lập tức. |
In the absence of their Master, some Hebrew Christians were starting to drift away from the true faith. Trong lúc Chủ vắng mặt, một số tín đồ người Hê-bơ-rơ bắt đầu trôi giạt khỏi đức tin thật. |
I'd like to start work right away. Tôi muốn bắt đầu làm việc ngay. |
And even at this point, I started to move away from the need to replicate human-ness as the only aesthetic ideal. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
And even at this point, I started to move away from the need to replicate human- ness as the only aesthetic ideal. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới start away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.