start out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ start out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start out trong Tiếng Anh.

Từ start out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, rời khỏi, đi, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ start out

bắt đầu

Bắt đầu

rời khỏi

đi

ra đi

Xem thêm ví dụ

We start out with nine.
Hãy bắt đầu với chín.
It was scary at first, but every great thing starts out a little scary, doesn't it?
Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không?
" Why, our Dickon's eyes nearly started out o'his head, they got that round, " answered
" Tại sao, đôi mắt của Dickon của chúng tôi gần như bắt đầu o ́đầu, họ có vòng đó, " trả lời
We start out with a small amount of light—even if it is only a desire to believe.
Chúng ta bắt đầu với một số ít ánh sáng—ngay cả chỉ một ước muốn để tin.
And it started out quite a while ago, when someone wrote one of the first successful computer viruses.
Nó xảy ra cũng lâu rồi khi một người nào đó đã tạo ra thành công một trong những loại virus máy tính đầu tiên.
Few beginning speakers start out by speaking from an outline.
Hiếm có diễn giả mới nào nói bài giảng mà chỉ dùng một dàn bài.
It started out as your father' s cafe
Lúc ban đầu đây là quán cà phê của bố anh
Untidy homes often start out as untidy rooms.
Nhà cửa thường bừa bãi khi các phòng riêng bừa bãi.
Players start out with the weapon shop as their sole base facility.
Người chơi bắt đầu bằng tiệm bán vũ khí làm căn cứ chính duy nhất của mình.
Many popular female idols in Japan launched their careers by starting out as gravure idols.
Nhiều nữ thần tượng nổi tiếng tại Nhật Bản khởi đầu sự nghiệp của họ từ thần tượng áo tắm.
3 Start out the new school year by reading the brochure Jehovah’s Witnesses and Education.
3 Hãy bắt đầu năm học mới bằng cách đọc sách mỏng Jehovah’s Witnesses and Education (Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giáo dục).
As they started out, I was impressed with their confidence.
Khi họ bắt đầu đi, tôi cảm kích trước sự tự tin của họ.
All Dashboards you create start out as private, meaning only you can see them.
Tất cả Trang tổng quan bạn tạo bắt đầu dưới dạng riêng tư, có nghĩa là chỉ bạn mới có thể thấy chúng.
You started out in manual labour.
Ban đầu ông làm lao động chân tay.
Started out with my then four- year- old:
Sau đó bắt đầu với tôi khi bốn tuổi.
Saul started out as a humble leader
Ban đầu Sau-lơ là người lãnh đạo khiêm nhường
She started out with us.
Bà ấy bắt đầu với bọn ta.
Everyone with a Google Account starts out with the basic 15 GB plan, which is free.
Những ai có Tài khoản Google sẽ bắt đầu với gói có dung lượng lưu trữ 15 gigabyte cơ bản, miễn phí.
I didn’t start out planning to be covered in mud, but that’s where I ended up.
Lúc bắt đầu, tôi đã không dự định là người tôi sẽ dính đầy bùn, nhưng cuối cùng thì người tôi đã dính đầy bùn.
Well, when I first started out, I made a lot of mistakes.
Hồi mới vào nghề, tôi đã phạm rất nhiều sai lầm.
We started out with 4.
Hãy bắt đầu với con số 4.
It started out as a cathartic exercise.
bắt đầu như một bài tập tẩy rửa.
So, I started out in'95 with this exhibition that was called
Tôi đã thực hiện một buổi triển lãm vào năm ́95 mang tên
He arrived 16 days after he had started out, feet swollen, but happy to be there.
Mười sáu ngày sau anh mới đến nơi, chân anh phồng lên, nhưng anh sung sướng vì có mặt ở đó.
She has had a crush on Yuuta since they first met but starts out calling him "oji-san."
Cô đã phải lòng Yuuta kể từ lần đầu họ gặp nhau nhưng bắt đầu gọi anh là "oji-san."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.