starvation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starvation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starvation trong Tiếng Anh.

Từ starvation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, sự đói, sự chết đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starvation

nạn đói kém sự khan hiếm

noun

sự đói

noun

Spiritual starvation allows for a rebellious spirit, an underlying hopelessness, and a lack of direction in life.
Sự đói kém về thiêng liêng đưa đến tinh thần nổi loạn, niềm tuyệt vọng tiềm tàng và đời sống không định hướng.

sự chết đói

noun

They have failed and each failed hunt brings the lions closer to starvation.
Và đã thất bại, mỗi lần thất bại như thế mang bầy sư tử tiến gần đến sự chết đói.

Xem thêm ví dụ

You'd be responsible for slaughter starvation the likes of which you've never seen.
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.
After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people.
Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân.
"Yemen: up to 85,000 young children dead from starvation".
Theo Save the Children, 85,000 trẻ nhỏ Yemen đã chết vì đói.
In 30 AD, his brother, Drusus Caesar, was imprisoned on charges of treason and his brother Nero died in exile from either starvation or suicide.
Trong năm 30 SCN, em trai của ông, Drusus Caesar, bị giam về tội phản quốc và em trai khác của ông Nero mất trong khi lưu đày vì chết đói hoặc tự tử.
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946.
Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946.
But when the scarcity came, when the highs and lows and the droughts came, then people went into starvation.
Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói.
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the course of evolution on this planet.
Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới và đã góp phần vào việc giảm nghèo đói cũng như thiết lập lại quá trình tiến hóa.
They see societies overwhelmed with poverty and starvation, desperate war refugees, untold numbers of children orphaned by AIDS, and millions of people wracked by other diseases.
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
After World War II, Europe was devastated and many of its people felt threatened by starvation.
Sau Thế Chiến II, châu Âu bị tàn phá và đe dọa bởi nạn đói.
Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination.
Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi.
You'd be dead now of starvation if I hadn't a heart as big as all outdoors.
Cô có thể đã chết đói nếu không gặp được người tốt như tôi ^ ^.
The likely cause of death was starvation.
Lý do chính thức về cái chết là chết đói.
Drought, followed by crop shortages and starvation, resulted in twenty great famines between 1675 and 1837.
Hạn hán, theo đó là thiếu lương thực và nạn đói, dẫn đến 20 nạn đói lớn trong khoảng từ 1675 đến 1837.
So in 1965, I went to what was called the worst Bihar famine in India, and I saw starvation, death, people dying of hunger, for the first time.
Vì thế vào năm 1965, tôi đã tiếp xúc với nạn đói Bihar nặng nhất ở miền Đông Bắc Ấn Độ, và tôi đã chứng kiến cái đói, cái chết, những người chết vì đói, lần đầu tiên.
An initial contingent of 10,000 Soviet prisoners of war arrived at Auschwitz I in October 1941, but by March 1942 only 945 were still alive, and these were transferred to Birkenau, where most of them died from disease or starvation by May.
Vào tháng 10 năm 1941 có 10.000 tù binh chiến tranh Liên Xô tới Auschwitz I, đến tháng 3 năm 1942 chỉ còn 945 người còn sống và bị chuyển đến Birkenau, và đến tháng 5 hầu hết trong số họ đã chết vì đói và bệnh tật.
Starvation would be A form of torture.
Bỏ đói sẽ là 1 hình thức tra tấn.
Between 1783 and 1784, around 70% of the horses in Iceland were killed by volcanic ash poisoning and starvation after the 1783 eruption of Lakagígar.
Giữa năm 1783 và năm 1784, khoảng 70% trong những con ngựa ở Iceland đã bị giết bởi ngộ độc tro núi lửa và đói sau vụ phun trào năm 1783 của Lakagígar.
Even with parental protection, up to 50% of zebra foals are taken by predation, disease, and starvation each year.
Ngay cả với sự bảo vệ của cha mẹ, có đến 50% ngựa con không sống sót bởi bị ăn thịt, bệnh tật và chết đói mỗi năm.
After a 70-mile [110 km] walk, I arrived home, literally sick from exhaustion and starvation.
Tôi đi bộ 110 cây số, về đến nhà tôi lâm bệnh vì kiệt sức và đói khát.
Sichuan, one of China's most populous provinces, known in China as "Heaven's Granary" because of its fertility, is thought to have suffered the greatest absolute numbers of deaths from starvation due to the vigor with which provincial leader Li Jinquan undertook Mao's reforms.
Tứ Xuyên, một trong những tỉnh đông dân nhất của Trung Quốc và được biết đến tại Trung Quốc như "vựa thóc của Trời" vì sự màu mỡ của nó, được cho rằng là nơi có con số người chết tuyệt đối lớn nhất vì nạn đói do sự hăng say của người lãnh đạo tỉnh là Li Jinquan thực thi những cải cách của Mao.
We can call this place in Congo a death camp, because those who are not killed will die of disease or starvation.
Chúng ta có thể gọi nơi đó là một trại chết, vì những người không bị giết sẽ chết vì bệnh tật hay vì đói.
That was the purpose that he put into the machine, so to speak, and then his food and his drink and his relatives turned to gold and he died in misery and starvation.
Đấy là mục đích mà ông đã đưa vào máy móc, như đã nói, sau đó thì đồ ăn, thức uống và người thân của ông đều biến thành vàng và ông đã qua đời trong đau khổ và đói kém.
Threatened with starvation, Athens sent its last remaining fleet to confront Lysander, who decisively defeated them at Aegospotami (405 BC).
Bị đe dọa vì nạn đói, Athena đã gửi một đội quân cuối cùng còn lại đến đối đầu Lysander, và bị đánh bại tại Aegospotami (405 TCN).
By 1208, there were multiple famines and many people died of starvation.
Đến năm 1208 đói kém, người chết đói hàng loạt.
The central French force under Napoleon's direct command had crossed the Niemen with 286,000 men but by the time of the battle was reduced to 161,475, mostly through starvation and disease.
Đại quân dưới quyền chỉ huy trực tiếp của Napoleon vượt sông Neman gồm có 286.000 người nhưng vào lúc mà trận đánh diễn ra chỉ còn có 161.475, phần lớn đều chết do đói hoặc do bệnh tật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starvation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.