starry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starry trong Tiếng Anh.

Từ starry trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều sao, như sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starry

có nhiều sao

adjective

như sao

adjective

Xem thêm ví dụ

He wrote afterwards that the abstraction of Starry Night had gone too far and that reality had "receded too far in the background".
Ông đã viết sau này rằng sự trừu tượng trong bức Đêm đầy sao đã đi quá xa, còn hiện thực thì "lùi về sau quá nhiều".
Consider: For the One who created the vast starry heavens and all the complex wonders of life on the earth, what elements in the book of Jonah would be impossible?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
As a shepherd, David spent many a night gazing at the starry heavens and meditating on their incomparable Creator.
Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.
1, 2. (a) When looking up at the starry heavens, what question might we ask regarding the Creator?
1, 2. (a) Khi ngắm nhìn bầu trời đầy sao, chúng ta có thể tự hỏi gì về Đấng Tạo Hóa?
" Starry sky above and moral law within. "
" Trời đây sao trên đầu tôi và quy luật luân lý ở trong tôi. "
I was in the desert, under the starry skies with the Sufi singer Mukhtiar Ali.
Lúc đó tôi đang ở trong sa mạc, dưới bầu trời sao cùng ca sĩ theo đạo Sufi, Mukhtiar Ali.
Why did starry heavens touch David so deeply?
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế?
How often he must have gazed up into the vastness of the starry heavens in the stillness of the night while watching over his father’s flocks in those lonely sheep pastures!
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
13 Jehovah and his firstborn Son enjoyed close association for billions of years —long before the starry heavens and the earth were created.
13 Đức Giê-hô-va và Con đầu lòng gần gũi nhau hàng tỷ năm—rất lâu trước khi các từng trời và trái đất được dựng nên.
Goulding made her debut US television performance on Jimmy Kimmel Live! on 7 April 2011 performing "Starry Eyed".
Goulding lần đầu biểu diễn trên truyền hình Mỹ ở chương trình Jimmy Kimmel Live! vào ngày 7 tháng 4 năm 2011 với "Starry Eyed".
(Acts 17:27) One starry night, when I was in a pensive mood, I wondered, ‘Why am I here?
Vào một đêm đầy sao, với tâm trạng suy tư, tôi tự hỏi: “Tại sao tôi ở đây?
Four singles were released from the album: "Under the Sheets", "Starry Eyed", "Guns and Horses" and "The Writer".
Album có 4 đĩa đơn, bao gồm: "Under the Sheets", "Starry Eyed", "Guns and Horses" và "The Writer".
The roaring of a majestic waterfall, the pounding of the surf during a storm, the sight of the starry heavens on a clear night—do not such things teach us that Jehovah is a God “vigorous in power”?
Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao?
The starry host appearing in the sky seemed as the reflection of our own arms.
Đạo quân tinh tú*, xuất hiện trên bầu trời, có vẻ như phản ánh của các vũ khí của chúng tôi.
And I am not some starry-eyed waif here to succumb to your...
Và tôi không phải loại gái ngây thơ chịu khuất phục trước thứ...
Pointing to the earth, the sea, the starry heavens, some of the animals, and other marvels of creation, Jehovah gave Job a lesson in man’s littleness compared with God’s greatness.
Hướng sự chú ý đến trái đất, biển cả, bầu trời đầy sao, một số thú vật và những kỳ công khác trong sự sáng tạo, Đức Giê-hô-va dạy cho Gióp một bài học về sự bé bỏng của con người so với sự vĩ đại của Đức Chúa Trời.
The discoveries of modern-day astronomers have shown that the starry heavens are even more awe-inspiring than they appeared to be in Isaiah’s day.
Những khám phá của các nhà thiên văn học hiện đại cho thấy các tầng trời đầy sao còn đáng sợ hơn là vào thời Ê-sai.
8 We see evidence of God in the starry heavens.
8 Chúng ta thấy bằng chứng về Đức Chúa Trời trên bầu trời đầy sao lấp lánh.
And all because a few starry-eyed dreamers like Peter Bailey stir them up and fill their heads with a lot of impossible ideas.
Và tất cả đều do những kẻ mơ mộng hão huyền giống như Peter Bailey khuấy động họ lên và tiêm nhiễm vào đầu họ những ý tưởng bất khả thi.
So another one of my favorites, " The Starry Night. "
Đây là một bức yêu thích khác của tôi, The Starry Night.
He turned it toward the heavens and published what he learned in his first book, Sidereus Nuncius (The Starry Messenger), introducing four moons of Jupiter to his generation.
Ông đã nhắm kính lên bầu trời và những gì nhận xét được ông cho in vào sách “Sứ giả tinh tú” (Sidereus Nuncius) để giới thiệu cho những người đương thời biết bốn hộ tinh của Mộc tinh (Jupiter).
The starry heavens touched David deeply.
Bầu trời đầy sao làm Đa-vít hết sức xúc động.
I am a son of Earth and Starry Heaven.
Ta là con trai của Trời và Đất.
15, 16. (a) The starry heavens give what evidence of Jehovah’s wisdom?
15, 16. (a) Bầu trời đầy các vì sao cho thấy bằng chứng nào về sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va?
I'm a son of earth and starry heaven.
Ta là con trai của Trời và Đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.