starting point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starting point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starting point trong Tiếng Anh.

Từ starting point trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi điểm, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starting point

khởi điểm

noun

Bad feminism — or really, more inclusive feminism — is a starting point.
Phong trào nữ quyền tồi — đúng hơn, nữ quyền hồ đồ — là một khởi điểm.

điểm

noun

The profile's just a starting point for narrowing down the suspects.
Hồ sơ đặc điểm là một điểm khởi đầu cho việc thu hẹp nghi phạm.

Xem thêm ví dụ

Use these tips as a starting point to think about ways to design and revise your website:
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
It's not a perfect rule, but it's a nice starting point for quick research.
Đó không phải là một quy luật hoàn toàn đúng, nhưng cũng phù hợp khi muốn nghiên cứu nhanh.
There was no starting point for peace.
Không có điểm bắt đầu cho hòa bình.
"Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008. ^ “Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)”.
Consider using some of these activities and questions as a starting point for family discussion or personal pondering.
Hãy cân nhắc việc sử dụng một số sinh hoạt và câu hỏi này để bắt đầu cuộc thảo luận trong gia đình hay việc suy ngẫm riêng cá nhân.
What can serve as a starting point for a happy marriage?
Điều gì có thể là khởi điểm cho cuộc hôn nhân hạnh phúc?
The starting point would be “the going forth of the word to restore and to rebuild Jerusalem.”
Thời gian này bắt đầu “khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem”.
Brega is the starting point of the 670 km (420 mi) Brega-Khoms Intisar gas pipeline.
Marsa Brega là điểm khởi đầu của đường ống dẫn khí dài 670 km (420 dặm) Marsa El Brega-Khoms Intisar.
However, the indicators provide a starting point for governments wanting to improve their global investment competitiveness.
Tuy nhiên, các chỉ số này cung cấp một điểm khởi đầu cho các chính phủ muốn cải thiện khả năng cạnh tranh đầu tư toàn cầu của họ.
It is the starting point of inter-regional highways reaching Nampo, Wonsan and Kaesong.
Đây là điểm khởi đầu của các xa lộ liên vùng đến Nampo, Wonsan và Kaesong.
The content delivery tab offers starting points for advanced content ingestion methods.
Tab cung cấp nội dung là nơi bắt đầu của các phương thức nhập nội dung nâng cao.
In particular, it is the starting point of Nevanlinna theory.
Chính vì thế lý thuyết này còn được gọi là thuyết Nevanlinna.
1 Starting point
1 Điểm khởi hành
On the left is the starting point you selected.
Bên trái là điểm bắt đầu mà bạn đã chọn.
And that actually, specifically as a starting point of the first sabbatical, worked really well for me.
Thật ra, ngay từ lúc bắt đầu của kì nghỉ đầu tiên này, đã rất có hiệu quả với tôi.
Nonetheless, they are a useful starting point for classification.
Tuy nhiên, chúng là điểm khởi đầu hữu dụng cho công việc phân loại.
If you're still unsure about copyright issues, YouTube has some resources as a starting point.
Nếu vẫn chưa chắc chắn về vấn đề bản quyền, YouTube có một số tài nguyên giúp bạn bắt đầu tìm hiểu.
You can also use it as the starting point for deeper investigations of your data.
Bạn cũng có thể sử dụng Trang chủ làm điểm khởi đầu để tìm hiểu kỹ hơn về dữ liệu của mình.
This has been interpreted as the starting point of de facto independence of the county.
Điều này được giải thích là điểm khởi đầu nền độc lập thực tế của bá quốc.
A good starting point is to choose uplifting movies, music, and literature.
Một điểm khởi đầu tốt là phải chọn phim ảnh, âm nhạc và tác phẩm văn học làm nâng cao tinh thần.
The astronomical observatory in Greenwich , England , was chosen as the starting point for the time zones .
Đài quan sát thiên văn học ở Greenwich , Anh , được chọn làm điểm khởi đầu cho các múi giờ .
Lynch uses this principle as a starting point for investors.
Lynch dùng nguyên tắc trên như điểm khởi đầu cho nhà đầu tư.
The text is almost always the starting point.
Thường thì phần chính là gốc của từ.
This report is the starting point for an ongoing dialogue with the State concerned.
Báo cáo này là khởi điểm cho một cuộc đối thoại sẽ diễn ra với nước liên quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starting point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.