stasis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stasis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stasis trong Tiếng Anh.

Từ stasis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bế tắc, dừng, ngừng, bến xe, đình trệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stasis

bế tắc

dừng

ngừng

bến xe

đình trệ

Xem thêm ví dụ

From the start of December 1989, the GDR government of Prime Minister Hans Modrow was influenced from a Central Round Table, at which the dissolution of the suppressive state security service, the Stasi, was put into action and preparations were made for free elections.
Từ đầu tháng 12 năm 1989, chính phủ GDR của Thủ tướng Hans Modrow bị ảnh hưởng từ một Bàn Tròn Trung tâm, tại đó việc giải thể dịch vụ an ninh quốc gia, Stasi, đã được đưa vào hoạt động và chuẩn bị cho các cuộc bầu cử tự do.
As a result, the periods of stasis in the fossil record correspond to the parental population and the organisms undergoing speciation and rapid evolution are found in small populations or geographically restricted habitats and therefore rarely being preserved as fossils.
Kết quả là, chu kì ổn định trong các dấu vết hóa thạch ứng với quần thể gốc còn các sinh vật chịu sự thay đổi loài và tiến hóa nhanh tìm thấy ở những quần thể nhỏ hoặc các khu phân bố hạn chế về mặt địa lý và do đó hiếm khi được bảo quản dưới dạng hóa thạch.
We are in a period of long cultural stasis from a million years ago until around 60,000 to 70,000 years ago.
Chúng ta đang ở trong thời kì văn hóa trì trệ từ hàng triệu năm trước cho tới 60 000 - 70 000 năm trước đây.
Ahead of the large Alexanderplatz demonstration on 4 November, he ordered the Stasi to prevent any unauthorized attempt to cross the border by "bodily violence".
Trước cuộc biểu tình Alexanderplatz lớn ngày 4 tháng 11, ông ra lệnh cho Stasi ngăn cản bất cứ nỗ lực trái phép nào vượt qua biên giới bằng "bạo lực thân xác".
On August 14, 1979, the Stasi advertised for help finding the "perpetrator of a serious offence" and listed in detail all the items left at the crash site.
Vào ngày 14 tháng 8 năm 1979, Stasi được thông báo để giúp tìm ra "thủ phạm của một tội nghiêm trọng" và liệt kê chi tiết tất cả các thứ còn lại tại khu vực tai nạn.
And the Stasi would have known who took part at this protest, and if the Stasi would have known who are the leaders behind it, this may never have happened.
Thì có lẽ Stasi sẽ biết những ai đã tham gia trong cuộc biểu tình này, và nếu Stasi biết được ai là người lãnh đạo đứng đằng sau nó, thì có lẽ nó sẽ không bao giờ có thể xảy ra được.
You've been in stasis for 56 days.
Anh còn ở trong tình trạng này 56 ngày cơ.
Was it the Stasi?
Stasi hả?
For instance, Lydia* discovered that during the Socialist regime in East Germany, the Stasi, or State Security Service, had compiled a file on her private activities.
Chẳng hạn, bà Lydia* khám phá ra rằng Stasi, tức Cơ Quan An Ninh Quốc Gia, đã lập một hồ sơ về những hoạt động riêng tư của bà trong thời chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa ở Đông Đức.
Internally, the Sigurimi followed the repressive methods of the NKVD, MGB, KGB, and the East German Stasi.
Về đối nội, Sigurimi cũng thực thiện theo các phương pháp đàn áp của NKVD, MGB, KGB, và Stasi của Đông Đức.
Gravina GL, Brandetti F, Martini P, Carosa E, Di Stasi SM, Morano S, Lenzi A, Jannini EA (March 2008).
New Scientist. Gravina GL, Brandetti F, Martini P, Carosa E, Di Stasi SM, Morano S, Lenzi A, Jannini EA (tháng 3 năm 2008).
The Interior and Stasi bureaucrats charged with crafting the new text, however, concluded this was not feasible, and crafted a new text relating to both emigration and temporary travel.
Tuy nhiên, các quan chức nội vụ và Stasi buộc tội soạn thảo văn bản mới đã kết luận điều này là không khả thi, và tạo ra một văn bản mới liên quan đến việc di cư và đi lại tạm thời.
And then, you see sort of like a stasis coming on where the system essentially waits for a new type of innovation, like this one, which is going to spread over all the other innovations that were before and is erasing the genes that it had before, until a new type of higher level of complexity has been achieved.
Và sau đó thì bạn thấy có một dạng như sự ứ lại tràn lên khi mà hệ thống sẽ chờ cho một dạng mới, như cái này, sẽ lan ra ra tất cả các đổi mới đã có từ trước và xóa đi các gen đã có từ trước, cho đến khi đạt tới một cấp độ phức tạp cao hơn.
They sent me to the worst Stasi prison in the country, in Brandenburg.
Họ giải tôi đến nhà tù ghê gớm nhất trong nước của bọn Stasi tại Brandenburg.
Paleontological evidence indicates that Osmunda claytoniana, a reputed “living fossil,” has maintained evolutionary stasis for at least 180 million years.
Bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy Osmunda claytonuana là hóa thạch sống đã thể hiện sự ức chế tiến hóa trong ít nhất 180 triệu năm.
Stasi files opened after 1989 indicated that the bombing was carried out by a group under the direction of Ilich Ramírez Sánchez (known as "Carlos the Jackal"), and paid for by Nicolae Ceaușescu, president of Romania.
Các tài liệu của Stasi (mật vụ Đông Đức) được tiết lộ sau năm 1989 đã chỉ ra rằng vụ đánh bom được thực hiện bởi một nhóm dưới sự chỉ đạo của Ilich Ramírez Sánchez và được cung cấp tài chính từ Nicolae Ceauşescu, Tổng bí thư Romania.
But what was so exceptional about the Stasi?
Nhưng điều gì làm cho Stasi đặc biệt?
But you know he's with the Stasi!
Hắn ta bây giờ là người của An ninh Quốc gia mà?
When the wall came down, the British sent you to Berlin to steal Stasi files.
Khi bức tường sụp đổ, Anh đưa cậu đến Berlin để trộm hồ sơ của Stasi.
Trapped in subspace, created Beet J. Stag to aid him by placing his body in stasis and creating an avatar of himself to move about.
Trong khi bị mắc kẹt, anh đã tạo ra Beet J. Stag để giúp mình đưa cơ thể thực vào giấc ngủ và tạo một avatar của riêng mình.
When the Stasi team defected, they wouldn't have been allowed to contact each other.
Khi nhóm Stasi đào ngũ, họ không được phép liên lạc với nhau.
I remember telling a leading Stasi officer, "If you had sent an informant to me, I would surely have recognized him."
Tôi nhớ có lần nói chuyện với một cảnh sát chỉ huy của Stasi, "Nếu ông cho tôi gặp người chỉ điểm Tôi chắc chắn sẽ nhận ra anh ta."
Trees epitomize stasis.
Cây cối là điển hình của tĩnh vật.
Everyone knows you're with the Stasi!
Bọn An ninh Quốc gia không thể bịt miệng tất cả mọi người.
And then, you see sort of like a stasis coming on where the system essentially waits for a new type of innovation, like this one, which is going to spread over all the other innovations that were before and is erasing the genes that it had before, until a new type of higher level of complexity has been achieved.
Và sau đó thì bạn thấy có một dạng như sự ứ lại tràn lên khi mà hệ thống sẽ chờ cho một dạng mới , như cái này, sẽ lan ra ra tất cả các đổi mới đã có từ trước và xóa đi các gen đã có từ trước, cho đến khi đạt tới một cấp độ phức tạp cao hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stasis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.