state of the art trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ state of the art trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ state of the art trong Tiếng Anh.

Từ state of the art trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối tân, ngày nay, chỗ, khoảng, ưu, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ state of the art

tối tân

ngày nay

chỗ, khoảng

ưu

hiện tại

Xem thêm ví dụ

The state of the art is what we call myoelectric prostheses.
Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện.
In the case of building a state-of-the-art warship, these materials were primarily oak.
Trong trường hợp xây dựng một tàu chiến của một quốc gia nghệ thuật, các tài liệu này chủ yếu là gỗ sồi.
Three Assembly Halls are equipped with state-of-the-art video systems to improve program viewing.
Ba Phòng Hội Nghị được trang bị hệ thống video tối tân để mọi người dễ theo dõi chương trình hơn.
So let's take a tour of this state- of- the- art clean coal facility.
Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé.
State-of-the-art instruments make today’s navigation an exact science
Những thiết bị tối tân giúp kỹ thuật đi biển trở nên ngành khoa học chính xác
State-of-the-art NER systems for English produce near-human performance.
Các hệ thống tiên tiến cho tiếng Anh có hiệu năng gần bằng con người.
He was treated with radiation therapy, state-of-the-art radiation therapy, but it didn't help.
Ông được điều trị bằng phóng xạ, trị liệu phóng xạ tối tân nhất, nhưng không đỡ được gì.
Security system was state-of-the-art.
Hệ thống an ninh rất tiên tiến.
And older instruments get replaced with newer and state-of-the-art technology.
Và các dụng cụ cũ hơn được thay thế bởi công nghệ tối tân hơn.
Your armor. State of the art but not invulnerable.
Bộ giáp của anh là công nghệ mới nhất, nhưng không phải loại bất bại.
It's got state- of- the- art lobes.
Nó có những thùy não tân tiến
State-of-the-art vault.
Một móc khóa được thiết kế riêng biệt.
Now, the state- of- the- art technology of the time was called a rotor encryption machine.
Lúc đó, kỹ thuật tối tân nhất được gọi là rotor encryption machine ( máy chuyển mã cánh quạt )
All this, state of the art a century ago.
Tất cả những thứ này, đỉnh cao nghệ thuật một thế kỉ trước.
State-of-the-art Security system, but the furniture Looks rented.
Hệ thống an ninh hiện đại, nhưng nội thất như đồ thuê.
It's state of the art, though.
Dù vậy, nó là hiện đại nhất.
All this, state of the art...... a century ago
Tất cả những thứ này, đỉnh cao nghệ thuật...... một thế kỉ trước
So you can't look at state- of- the- art technologies in renewables and say, " That's all we have. "
Nên bạn không thể nhìn vào các công nghệ tiên tiến trong ngành Nl tái tạo và nói, " Đó là tất cả những gì chúng ta có. "
Maybe we can collect some good password data and actually advance the state of the art here.
Có thể chúng tôi thu thập một vài bộ dữ liệu mật khẩu tốt và thậm chí tối tân hóa cái tiên tiến nữa.
What is the current state of the art?
Trình độ phát triển kĩ thuật tới đâu rồi?
So let's take a tour of this state-of-the-art clean coal facility.
Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé.
The filtration system is state-of-the-art.
Hệ thống lọc tối tân.
And for that they have to be able to access state-of-the-art markets.
Họ cần được tham gia vào các thị trường mẫu mực.
For example, these were state- of- the- art weapons systems in 1400 A. D.
Ví dụ, đây là những hệ thống vũ khí tối tân năm 1400 TCN
State of the art.
Hàng thứ phẩm đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ state of the art trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.