stash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stash trong Tiếng Anh.

Từ stash trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu, để dành, dành dụm, thu nhặt, gom góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stash

giấu

để dành

dành dụm

thu nhặt

gom góp

Xem thêm ví dụ

I didn't see him stash anything!
Tôi chẳng thấy hắn dấu cái gì đi cả!
Back in Shreveport, our first stop on the tour, a maintenance guy found a body stashed in a dumpster behind the VFW, and now this.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
stashed at the hotel.
giấu ở khách sạn.
And don't bother trying to pickpocket my stash this time, because I'm gonna go get drunk instead.
Và đừng bận tâm cố móc hàng của em lần này, bởi vì em sẽ say xỉn lần này.
Those hombres would have taken the stash.
Mấy tay đó chắc đã giấu đâu đó rồi.
See if he's got any pills or powder stashed with the hand lotion.
Xem có giấu thuốc hay bột gì không.
To make matters worse, a strong wind made the relic too heavy to carry, so he stashed it in some bushes as he escaped.
Tệ hơn, gió mạnh khiến thánh tích trở nên quá nặng để mang theo, nên ông đã giấu nó trong bụi rậm khi tẩu thoát.
Stashed in a safe house on China Docks.
Bị nhốt trong một nhà kho ở China Docks.
One day shortly after Davidson's cleaning lady visited, he discovered the seed money he had stashed between his mattress to start Harley-Davidson was missing.
Một ngày ngay sau khi người phụ nữ dọn dẹp của Davidson đến thăm, anh phát hiện ra số tiền hạt giống mà anh đã cất giữa nệm để bắt đầu Harley-Davidson bị mất.
There was a kitchen door propped open, and CSU found this waiter's vest stashed in a dumpster.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
Oh, look, who came stashing and back.
Xem ai đi khệnh khạng kìa!
It's a secret stash.
Đấy là nơi giấu bí mật.
What we don't know Is where you stashed it.
Điều mà chúng tôi không biết đó là nơi ông đã kiếm được nó.
I know a guy who claims he has a stash to sell.
Anh biết một gã hắn vẫn còn bộ ria để bán.
There's something about the drugs stashed in the car that doesn't ring true.
Có gì đó với đống ma túy giấu trong xe, nó không đúng với tôi.
And by default, where he may be stashing Angela miller.
Theo mặc định, nơi hắn có thể giữ Angela Miller.
Here's the cash, grab the stash.
Tiền đây, khuân hàng về thôi.
That stash of candy that your parents keep in the cupboard above the fridge?
Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?
He just stashed something underneath that trash can.
Hắn vừa giấu cái gì đó ở dưới thùng rác.
Cleanup says the prep team missed one of the kid's stashes.
Đội dọn dẹp nói tổ chuẩn bị đã bỏ sót một trong những túi cần sa của thằng đó.
It's where Viggo keeps his private stash.
Đó là nơi Viggo tiếp khách hàng.
Stashing one of the insects in his mouth for safekeeping, he reached for the new specimen – when a sudden spray of hot, bitter fluid scalded his tongue.
Giữ một con trong miệng, anh định bắt lấy con bọ mới - thì đột nhiên một thứ acid đắng gắt phun ra làm phỏng lưỡi anh.
He must have stashed it somewhere while you were chasing him.
Hắn chắc đã dấu đâu đó trong lúc cậu đuổi theo.
Probably has a pipe bomb stashed in there somewhere too.
Có khi nó giấu bom tự chế ở đâu đó trong nhà.
Miranda, the girl who works for me, has a pretty good stash.
Miranda, cô gái làm cho tôi, còn cất giữ kha khá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.