Statue of Liberty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Statue of Liberty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Statue of Liberty trong Tiếng Anh.

Từ Statue of Liberty trong Tiếng Anh có nghĩa là Tượng Nữ thần Tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Statue of Liberty

Tượng Nữ thần Tự do

noun

Xem thêm ví dụ

It's comparable to the size of the Statue of Liberty.
Nó cao ngang với tượng Nữ Thần Tự Do.
You, my friend, are gonna build the Statue of Liberty a husband.
Cậu, bạn của tôi ơi, cậu sẽ xây một tượng " Chồng tự do "
Hundreds of replicas of the Statue of Liberty are displayed worldwide.
Hàng trăm mô hình Tượng Nữ thần Tự do được trưng bày khắp thế giới.
This is Donna at the Statue of Liberty.
Đây là Donna đứng cạnh tượng Nữ thần Tự Do.
You're saying there's a treasure map in the Statue of Liberty?
Cậu nói rằng có một bản đồ kho báu ở tượng Nữ Thần Tự Do sao?
You guys had to ruin the Statue Of Liberty?
Mấy người phải phá tượng Nữ Thần Tự Do mới chịu à?
They're waiting for you at the Statue of Liberty.
Chúng đợi ông ở Tượng Nữ Thần Tự Do.
I bet he's on the Statue of Liberty and shit, too.
Cháu cược rằng anh ta về Tượng nữ thần Tự Do, cũng thế.
And I'd love to see the fireworks over the Statue of Liberty.
Và tôi rất thích ngắm pháo bông bắn ở tượng Nữ Thần Tự Do.
Did you buy me the Statue of Liberty?
Anh định mua tặng tôi tượng Nữ thần Tự do hả?
Man who had the idea for the Statue of Liberty.
Người đã có ý tưởng về tượng Nữ Thần Tự Do.
Oral histories of immigrants record their feelings of exhilaration on first viewing the Statue of Liberty.
Những câu chuyện kể của di dân đã ghi lại những cảm xúc phấn khởi của họ khi lần đầu tiên thấy Tượng Nữ thần Tự do.
You should walk to the top of the Statue of Liberty.
Em nên đi lên đỉnh Tượng Thần Tự Do.
It made me climb the Statue of Liberty once.
Tôi đã có lần leo lên tượng Nữ Thần Tự Do.
Ellis Island was made part of the Statue of Liberty National Monument by proclamation of President Lyndon Johnson in 1965.
Đảo Ellis được biến thành một phần của Tượng đài Quốc gia Tượng Nữ thần Tự do theo tuyên cáo của Tổng thống Lyndon Johnson năm 1965.
The university logo, the upheld torch, is derived from the Statue of Liberty, signifying NYU's service to New York City.
Logo của trường hình ngọn đuốc hướng lên, lấy ý tưởng từ Tượng Nữ thần Tự do, nhấn mạnh sứ mệnh phục vụ của NYU đối với thành phố New York.
A group of statues stands at the western end of the island, honoring those closely associated with the Statue of Liberty.
Một nhóm gồm nhiều bức tượng được đặt ở góc cuối phía Tây của hòn đảo để vinh danh những người có liên quan mật thiết với Tượng Nữ thần Tự do.
The island was made part of the Statue of Liberty National Monument in 1965 and has hosted a museum of immigration since 1990.
Hòn đảo trở thành một phần của tượng đài Quốc gia Tượng Nữ thần Tự do năm 1965 rồi từ năm 1990 có một bảo tàng di dân được xây tại đây.
It is headquartered near New York City in a bunker beneath Liberty Island, placed there after a terrorist strike on the Statue of Liberty.
Tổ chức có trụ sở chính ở gần thành phố New York trong một hầm chứa bên dưới Đảo Liberty, được thiết lập sau một cuộc tấn công khủng bố vào Tượng Nữ thần Tự do .
According to author Louis Auchincloss, the pedestal "craggily evokes the power of an ancient Europe over which rises the dominating figure of the Statue of Liberty".
Theo tác giả Louis Auchincloss, bệ tượng "ít nhiều gợi lên uy quyền của một châu Âu cổ đại mà sức chi phối của hình ảnh Tượng Nữ thần Tự do vươn đến tầm cao hơn".
The defiant lion, 73 feet (22 m) long and half that in height, displays an emotional quality characteristic of Romanticism, which Bartholdi would later bring to the Statue of Liberty.
Con sư tử bất khuất này có chiều dài 22 mét (73 ft) và cao hơn 10 mét, biểu hiện thật hùng hồn đường nét lãng mạn mà sau này Bartholdi cũng đã lồng vào Tượng Nữ thần Tự do.
Statue of Liberty National Monument, Ellis Island and Liberty Island, listed on the National Register of Historic Places since 1966, encompasses land in both states control of which is superseded by the United States.
Tượng đài Quốc gia Tượng Nữ thần Tự do, Đảo Ellis và Đảo Liberty, được liệt kê trên Sổ bộ Địa danh Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ từ năm 1966, bao gồm phần đất của cả hai tiểu bang.
But when I went up on top, it was a mile and a half of wildflowers running right through the middle of Manhattan with views of the Empire State Building and the Statue of Liberty and the Hudson River.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
Though not a true replica, the statue known as the Goddess of Democracy temporarily erected during the Tiananmen Square protests of 1989 was similarly inspired by French democratic traditions—the sculptors took care to avoid a direct imitation of the Statue of Liberty.
Mặc dù không phải là mô hình thật nhưng bức tượng được biết với tên gọi là Nữ thần Dân chủ được dựng tạm thời trong suốt Cuộc biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn năm 1989 đã nhận cảm hứng tương tự từ những truyền thống dân chủ Pháp - những người tạc tượng này đã rất cẩn trọng để tránh mô phỏng trực tiếp Tượng Nữ thần Tự do.
Believing his family to be unprotected, Doofenshmirtz's father forced his son to dress as a gnome and stand in front of their garden the entire day, unable to move and he became like a statue like the Statue of Liberty in New York City.
Tin rằng gia đình sẽ không được bảo vệ, bố của Doofenshmirtz đã ép con trai ông ăn mặc như một thần lùn thật sự và đứng trước khu vườn của họ cả ngày, không được cử động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Statue of Liberty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.