statute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statute trong Tiếng Anh.

Từ statute trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạo luật, chế độ, luật thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statute

đạo luật

noun

Isn't there a statute of limitations on this kind of thing?
Không phải có đạo luật hết hạn nào cho việc này à?

chế độ

noun

luật thánh

noun

Xem thêm ví dụ

One of the suspects of a 14-year-old case dies just before the statute of limitations runs out.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
You brought this Obscurus into the City of New York in the hope of causing mass disruption, breaking the Statute of Secrecy and revealing the magical world.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail.
Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại.
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381.
Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381.
The judicial system of the Russian Empire, existed from the mid-19th century, was established by the "tsar emancipator" Alexander II, by the statute of 20 November 1864 (Sudebny Ustav).
Bài chi tiết: Hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga Các hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga, tồn tại từ giữa thế kỷ 19, được thành lập bởi "emancipator tsar" Aleksandr II, do quy chế của ngày 20 tháng 11 năm 1864 (Sudebny Ustav).
The position of the Premier is not described in Canadian constitutional statutes.
Hơn thế nữa, vai trò của Thủ tướng không được nhắc đến trong Hiến pháp của Canada.
The government produced a draft for a new Statute of Autonomy, which was supported by the CiU and was approved by the parliament by a large majority.
Chính phủ đã đưa ra dự thảo về một Quy chế Tự trị mới, được CiU hỗ trợ và đã được đa số phiếu tán thành.
The Republic of Ragusa received its own Statutes as early as 1272, which, among other things, codified Roman practice and local customs.
Cộng hòa Ragusa nhận được đạo luật riêng của nó từ năm 1272, những đạo luật này có điều lệ thực thi phong tục La Mã.
Friuli–Venezia Giulia (pronounced ) is one of the 20 regions of Italy, and one of five autonomous regions with special statute.
Friuli-Venezia Giulia (tiếng Slovenia: Furlanija–Julijska krajina, tiếng Đức: Friaul–Julisch Venetien, tiếng Venetian: Friul–Venèthia Jułia) là một trong 20 vùng hành chính và là một trong năm vùng tự trị của Ý, thủ phủ là Trieste.
“Jehovah is our Judge, Jehovah is our Statute-giver, Jehovah is our King.”—ISAIAH 33:22.
“Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta” (Ê-SAI 33:22).
We read: “Jehovah kept warning Israel and Judah by means of all his prophets and every visionary, saying: ‘Turn back from your bad ways and keep my commandments, my statutes, according to all the law that I commanded your forefathers and that I have sent to you by means of my servants the prophets.’”
Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên-tri và những kẻ tiên-kiến mà khuyên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa rằng: Khá từ-bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn-giữ điều-răn và luật-lệ ta, tùy theo các mạng-lịnh ta cậy những tiên-tri, là tôi-tớ ta, mà truyền cho tổ-phụ các ngươi” (II Các Vua 17:13).
Each of the District Courts has civil, criminal and summary divisions and may establish specialized divisions to handle cases involving juveniles, family, traffic, and labor matters as well as motions to set aside rulings on violations of the Statute for the Maintenance of Social Order.
Mỗi Toà án địa phương có các tiểu tòa dân sự, tội phạm, tóm tắt và có thể thành lập các tiểu tòa chuyên trách để xử lý các vụ án liên quan đến người chưa thành niên, gia đình, giao thông và lao động, cũng như các đề xuất để giải quyết các quy định về vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội.
It is the only state lacking a state statute or constitutional provision explicitly addressing same-sex marriage.
Đây là tiểu bang duy nhất thiếu một đạo luật nhà nước hoặc điều khoản hiến pháp giải quyết rõ ràng về hôn nhân đồng giới.
Regulation for he or Statute me, when desire fails.
Lệ này cho anh hay lệ này cho em, khi mộng ước không thành.
It is a permanent statute for him and his offspring* after him.
Đó là một luật lệ vững bền cho A-rôn và con cháu người.
Jehovah continued: ‘Have you come to know the statutes of the heavens?
Đức Giê-hô-va hỏi tiếp: “Ngươi có biết luật của các từng trời sao?
By enacting the Statute of Gloucester in 1278 the King challenged baronial rights through a revival of the system of general eyres (royal justices to go on tour throughout the land) and through a significant increase in the number of pleas of quo warranto to be heard by such eyres.
Với việc ban hành Đạo luật Gloucester năm 1278 nhà vua đã thách thức đặc quyền của các nam tước qua việc lập lại hệ thống tòa án lưu động (thẩm phán hoàng gia có thể đi đến mọi ngóc ngách trong nước) và sự tăng trưởng đáng kể số lượng lời biện hộ của các bị cáo được lắng nghe bởi các tòa án này.
The statute set criminal penalties for advocating the overthrow of the U.S. government and required all non-citizen adult residents to register with the government.
Đạo luật đưa ra các hình phạt hình sự cho việc ủng hộ việc lật đổ chính phủ Hoa Kỳ và yêu cầu tất cả những người trưởng thành không có tư cách công dân phải đăng ký với chính phủ.
On 9 January 1909, with three companions, he reached 88°23′ S – 112 statute miles from the Pole – before being forced to turn back.
Ngày 9 tháng 1 năm 1909, với ba đồng đội, ông tới 88°23′ S – 112 dặm quy chế từ Cực – trước khi buộc phải quay về.
He can choose a different path, one influenced by Jehovah’s statutes.—Ezekiel 18:2, 14, 17.
Người ấy có thể chọn đường khác, con đường theo luật pháp của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 18:2, 14, 17).
Originating in the historic territory of Catalonia, Catalan has enjoyed special status since the approval of the Statute of Autonomy of 1979 which declares it to be "Catalonia's own language", a term which signifies a language given special legal status within a Spanish territory, or which is historically spoken within a given region.
Ngôn ngữ ký hiệu Catalunya cũng được công nhận chính thức. tiếng Catalunya có nguồn gốc trên lãnh thổ lịch sử của Catalunya, được hưởng vị thế đặc biệt từ khi phê chuẩn quy chế tự trị vào năm 1979, theo đó quy định nó là "bản ngữ của Catalunya", một thuật ngữ biểu thị nó là ngôn ngữ có vị thế pháp lý đặc biệt trong một lãnh thổ Tây Ban Nha, hoặc được nói trong một khu vực nhất định và có tính lịch sử.
(Ephesians 2:14) Its righteous statutes acted as a barrier between Jew and Gentile.
(Ê-phê-sô 2:14) Những điều luật công bình trong Luật Pháp ấy có tác dụng ngăn cách dân Do Thái và Dân Ngoại.
North Carolina had previously denied marriage rights to same-sex couples by statute since 1996.
Bắc Carolina trước đó đã từ chối quyền kết hôn với các cặp đồng giới theo luật định từ năm 1996.
There's no statute of limitations on murder.
Luật pháp không khoan nhượng với tội giết người đâu.
ICCROM’s mission is defined by a set of statutes that were drafted shortly before its establishment (and revised on 25 November 2009).
Sứ mệnh của ICCROM được quy định trong các điều lệ soạn thảo (và sửa đổi vào ngày 25 tháng 11 năm 2009) ngay trước khi tổ chức được thành lập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.