status quo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ status quo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ status quo trong Tiếng Anh.

Từ status quo trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện trạng, nguyên trạng, Status quo, status quo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ status quo

hiện trạng

noun

The other bummer going on here with our status quo
Những người làm biếng tiếp tục sống với hiện trạng

nguyên trạng

noun

Status quo

noun (Latin term meaning the existing state of affairs)

status quo

noun

Xem thêm ví dụ

Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum.
Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc.
Don't act like you're suddenly a fan of the status quo, okay?
Đừng làm như bỗng nhiên anh lại là fan hâm mộ của hiện thực có được không?
" Everything we do, we believe in challenging the status quo.
" Mọi thứ chúng tôi làm, chúng tôi tin tưởng vào việc thử thách tình trạng hiện tại.
Changing Some people start acting defensively and cling to the status quo.
Thay đổi Vài người bắt đầu hành động theo thế phòng thủ và bám lấy hiện trạng.
What we don't often consider is the atrocious cost of the status quo -- not changing anything.
Nhưng ta thường không tính tới cái giá khủng khiếp phải trả cho thực tại mà không thay đổi cái gì.
The status quo.
Tình thế.
Cooperation only lasts as long as the status quo is unchanged.
Thoả thuận này chỉ kéo dài được tới khi tình thế không bị thay đổi.
"Just say no" is what conservatives around the world say to any challenge to the sexual status quo.
"Chỉ cần nói không" là những gì người bảo thủ trên khắp thế giới nói với bất kỳ thách thức nào về hiện trạng tình dục.
The status quo has changed, son.
Tình thế đã thay đổi, con trai.
That is the status quo they want to maintain.
Đó là hiện trạng mà họ muốn duy trì.
Humans have a tendency to assume that the safest option is to preserve the status quo.
Loài người thường có xu hướng cho rằng sự lựa chọn an toàn nhất là giữ nguyên hiện trạng.
For less than the cost of opening a tent pole movie, you can change the status quo."
Với chi phí thấp hơn chi phí mở một bộ phim cọc lều, bạn có thể thay đổi hiện trạng. "
West Berliners were allowed, since the quadripartite Allied status quo provided for their free movement around all four sectors.
Những người Tây Berlin lại được phép, bởi quy định trước đó của Đồng Minh bốn bên viết rằng họ được tự do di chuyển tại bốn khu vực.
While Nicholas was attempting to maintain the status quo in Europe, he adopted an aggressive policy towards the Ottoman Empire.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
The allies created an international system to maintain the territorial status quo and prevent the resurgence of an expansionist France.
Các đồng minh đã tạo ra một hệ thống quốc tế để duy trì hiện trạng lãnh thổ và ngăn chặn sự hồi sinh của một nước Pháp mở rộng.
According to the article "What is Social Construction?" by Laura Flores, "Social construction work is critical of the status quo.
Theo các bài viết "Xã hội là Gì xây Dựng?" bởi Laura, "Xã hội xây dựng công việc là quan trọng của tình trạng hiện tại.
The way we challenge the status quo is by making our products beautifully designed, simple to use and user friendly.
Cách mà chúng tôi thử thách tình trạng hiện tại là bằng cách làm những sản phẩm của mình được thiết kế tuyệt đẹp, đơn giản sử dụng và thân thiệt với người dùng.
And when the status quo is the riskiest option, that means there is simply no other choice than radical disruption.
Và khi tình trạng này là lựa chọn rủi ro nhất nghĩa là đơn giản, không có sự lựa chọn nào khác hơn là sự sụp đổ cấp tiến.
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time.
Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn.
In a classical bargaining problem the result is an agreement reached between all interested parties, or the status quo of the problem.
Trong một bài toán cổ điển, kết quả là một thỏa thuận đạt được giữa tất cả các bên quan tâm, hoặc hiện trạng của vấn đề.
The H0 (status quo) stands in opposition to H1 and is maintained unless H1 is supported by evidence "beyond a reasonable doubt".
Các giả thuyết H0 (hiện trạng) đối lập với giả thuyết H1 và được tồn tại khi H1 được hỗ trợ bằng các chứng cứ “bác bỏ những điều vô lý”.
Hadrian returned to the status quo ante, and surrendered the territories of Armenia, Mesopotamia, and Adiabene to their previous rulers and client-kings.
Hadrianus cho trở lại hiện trạng status quo ante bellum và trao trả các vùng lãnh thổ ở Armenia, Lưỡng Hà và Adiabene cho những nhà cai trị cùng với các vị vua chư hầu ban đầu của nó.
The establishment of the status quo did not halt the violence, which continues to break out every so often even in modern times.
Việc thiết lập "nguyên trạng" năm 1853 cũng không làm ngưng được bạo hành, vẫn thường tiếp tục xảy ra, ngay cả trong thời hiện đại.
Google has a track record of upsetting the status quo , though , taking on strong incumbent players and rattling cages well beyond the computing industry .
Google từng có một bảng thành tích về đảo ngược hiện trạng , tuy nhiên , việc lấy đi sức mạnh của người đương thời và vượt mặt họ trong lĩnh vực ngành công nghiệp điện toán .
A narrow struggle for higher wages by a small sector of the working-class, what is often called "economism", hardly threatens the status quo.
Một cuộc đấu tranh thu nhỏ để có mức lương cao hơn bởi một khu vực nhỏ của tầng lớp lao động, thường được gọi là "chủ nghĩa kinh tế", hầu như không đe dọa đến hiện trạng chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ status quo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.