steamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steamy trong Tiếng Anh.

Từ steamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy hơi nước, bốc hơi, như hơi, ẩm thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steamy

đầy hơi nước

adjective

bốc hơi

adjective

như hơi

adjective

ẩm thấp

adjective

Xem thêm ví dụ

Yes, I would have to speak Spanish, and right on the steamy equator!
Đúng thế, tôi sẽ phải nói tiếng Tây Ban Nha và ngay trên xích đạo nóng bỏng.
"Camila Cabello Drops Steamy Video for Debut Solo Singles, 'Crying in the Club' & 'I Have Questions'".
Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017. ^ “Camila Cabello Drops Steamy Video for Debut Solo Singles, 'Crying in the Club' & 'I Have Questions'”.
His atelier, or workshop, made of palm fronds sewn together was refreshingly airy in the steamy climate.
Xưởng làm việc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát.
But where did the steamy water emitted from volcanoes come from?
Nhưng các hơi nước được toả ra từ núi lửa này chúng từ đâu đến?
FROM the majestic, snow-covered Himalaya Mountains in the north to the steamy shores of the Indian Ocean to the south, India is a land of diversity, geographically and religiously.
TRẢI dài từ dãy Núi Himalaya hùng vĩ, phủ đầy tuyết ở phía Bắc cho đến vùng bờ biển bốc hơi của Ấn Độ Dương ở phía Nam, Ấn Độ là một vùng đất đa dạng về mặt địa lý và tôn giáo.
She collaborated with Steamy In the City Creator Studio to produce music videos for covers of Alt-J's "Breezeblocks"on September 30, 2013 and Mazzy Star's "Fade into You".
Cô từng hợp tác với Steamy In the City Creator Studio để sản xuất các video âm nhạc cho các bản cover bài hát "Breezeblocks" của Alt-J và "Fade into You" của Mazzy Star.
But the steamy smell of boiling beans was good and it seemed to make the air warmer.
Nhưng mùi vị đậu đang sôi rất dễ chịu và có vẻ khiến cho không khí ấm hơn lên.
Baths would change from dark, steamy rooms to light ones.
Các phòng tắm chuyển từ tối, sang một phòng mờ hơi nước rồi đến một phòng sáng hơn.
So other a steamy good night kiss and a possible case of hypothermia, we've got nothing.
Thế là sau một nụ hôn tạm biệt ướt át và một người đã bị lạnh cóng cả lên thì ta chả có được cái gì sao?
What happened to steamy and sticky?
Chuyện gì đã xảy ra với nóng bỏng vậy?
I walk into the room... and it's really steamy.
Anh bước vào phòng... và nó mịt mù hơi nước.
PopMatters critic Adrien Begrand called its lyrics "steamy", citing the line "Hold me and control me and then/ Melt me slowly down" as an example.
Từ PopMatters, Adrien Begrand gọi ca từ của bài hát này "nóng bỏng", với ví dụ như câu "Hold me and control me and then/ Melt me slowly down".
Would you clean those steamy, slimy fish guts out of that nasty, bloody bucket? Ben:
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
In fact, we were talking last night about how all of the steamy novels of Harold Robbins had done more for sex education of horny teenage boys in Africa than any sex education programs ever had.
Thật ra, đêm trước chúng tôi đang nói về bằng cách nào những tiểu thuyết ướt át của Harold Robbins có tác dụng giáo dục giới tính cho những cậu thanh niên cứng ở Châu Phi hơn bất cứ chương trình giáo dục giới tính thông thường khác.
"Usher Gets Steamy In 'There Goes My Baby' Video".
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010. ^ “Usher Gets Steamy In 'There Goes My Baby' Video”.
Foreign Affair went gold in the United States, with its singles "The Best" and "Steamy Windows" becoming Top 40 hits there.
Trong khi Foreign Affair đạt chứng nhận Vàng ở Hoa Kỳ, các đĩa đơn "The Best" và "Steamy Windows" cũng vươn đến top 40 tại quốc gia này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.