steel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steel trong Tiếng Anh.

Từ steel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thép, kiếm, gươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steel

thép

noun (metal produced from iron)

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

kiếm

noun

The steel must be part of your arm.
Lưỡi kiếm phải là 1 phần của cánh tay con.

gươm

noun

Sidao has rejected our truce with steel and blood.
Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu.

Xem thêm ví dụ

Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar.
Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar.
And that steel pig you're riding ain't gonna help you neither.
Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu.
It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces.
Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn.
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.
Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.
Malaysia imports iron and steel products from North Korea.
Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên.
Emile had earned his wealth quickly, from investments in lumber and steel.
Emile đã phất lên giàu có từ những vụ đầu tư vào gỗ xẻ và thép.
And for me, the sound of a steel guitar, because one of my parents'neighbors just gave me one of these things.
Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi.
For some iron metals, iron-based metals, and steels, the presence of carbides may occur during the austenitization step.
Đối với một số loại sắt, kim loại gốc sắt, thép thì sự hiện diện của cacbua có thể xảy ra trong bước austenit hóa.
It was made of steel and manufactured by the Fábrica de Braço de Prata (military factory of Braço de Prata) in Lisbon.
Loại súng tiểu liên này được sản xuất bởi tại nhà máy sản xuất vũ khí Fábrica do Braço de Prata ở Lisbon.
Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer's Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand.
Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer's Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị.
Good steel is always needed on the Wall.
Bức Tường luôn cần thép tốt.
What kind of steel box
Nó trông như thế nào?
And who are we to say, even, that they're wrong to beat them with lengths of steel cable, or throw battery acid in their faces if they decline the privilege of being smothered in this way?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Charles Édouard Guillaume won the 1920 Nobel Prize in Physics for his work on nickel steel alloys which he called invar and elinvar.
Năm 1920 Charles Édouard Guillaume giành giải Nobel vật Lý cho nghiên cứu của mình trên hợp kim thép niken mà ông gọi là invar và elinvar.
Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production.
Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép.
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges.
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn.
The armor of the PT-76 consists of homogeneous, cold-rolled, welded steel.
Giáp của PT-76 làm bằng thép cán nguội có độ bền cao.
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams.
Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g.
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
The former General Pipe and Foundry site is now North Highland Steel and the Mead paper plant site is now Inman Park Village.
Vị trí cũ của General Pipe và Foundry hiện giờ là Công ty Thép Highland và nhà máy giấy Mead hiện nay nằm ở làng Inman Park.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới steel

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.