steeply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steeply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steeply trong Tiếng Anh.

Từ steeply trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc, cheo leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steeply

dốc

verb

will be a steeply rising function of r minus g.
sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g.

cheo leo

adverb

Xem thêm ví dụ

It can't be attributed to a decline in the murder rate, because the murder rate has not declined nearly so steeply as the red line on that graph has gone down.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
The important point is that, in any such model, for a given variance of such shocks, the equilibrium level of wealth inequality will be a steeply rising function of r minus g.
Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g.
The aircraft banked steeply to the left, and crashed in a nearby valley.
Máy bay nghiêng qua bên trái và rơi vào một thung lũng gần đó.
After crossing the pass the trail drops steeply into the Pakaymayu drainage.
Sau khi vượt qua đèo, đường mòn sẽ xuôi xuống một cách dốc vào hệ thống thoát nước Pakaymayu.
24 May 1995 G-OEAA, an Embraer EMB-110-P1 operated by UK domestic airline Knight Air flight between Leeds and Aberdeen entered a steeply descending spiral dive, broke up in flight and crashed into farmland at Dunkeswick Moor near Leeds.
24 tháng 5 1995 G-OEAA, một chiếc Embraer EMB-110-P1 do hãng hàng không nội địa Vương quốc Anh Knight Air sử dụng bay giữa Leeds và Aberdeen đã lao xuống theo đường xoắn ốc, khiến máy bay đam vào một nông trại tại Dunkeswick Moor gần Leeds.
At the top of the island there is an area of grassland that slopes quite steeply to the east.
Tại đỉnh của đảo có một diện tích đồng cỏ và khá dốc về phía đông.
In the Federation of Bosnia and Herzegovina, the total number of horses fell from 46,628 in 1990 to 16,080 in 1995, and by 2002 had fallen further to 7,014, or about 15% of the pre-war number; in the Republika Srpska numbers also fell, though not so steeply.
Tại Liên bang Bosnia và Herzegovina, tổng số con ngựa đã giảm từ 46.628 năm 1990 xuống còn 16.080 vào năm 1995, và đến năm 2002 đã giảm xuống còn 7.014, hay khoảng 15% tổng số trước chiến tranh; số lượng ngựa giống này tại Cộng hòa Srpska cũng giảm, mặc dù không quá thảm hại.
We enter another village and drive to the last row of houses, where a mine dump rises steeply from the earth.
Chúng tôi tới một ngôi làng khác để thăm người kế tiếp.
And yet, at the same time that we continue to execute about the same number of people every year, the number of people who we're sentencing to death on an annual basis has dropped rather steeply.
Vậy mà, cùng lúc chúng ta tiếp tục xử tử cùng số lượng người mỗi năm, thì số lượng người bị tuyên án tử hàng năm
Except at its outlet, the Königsseer Ache at the village of Königssee, the lake is similar to a fjord, being surrounded by the steeply-rising flanks of mountains up to 2,700 m (8,900 ft), including the Watzmann massif in the west.
Ngoại trừ con suối Königsseer Ache chạy xuống xã Schönau am Königssee, hồ này nhìn giống như một fjord được bao quanh bởi núi đồi độ dốc cao lên tới 2700 m (8900 ft), bao gồm ngọn núi Watzmann nằm ở phía Tây.
So these innovations together can transform automakers from wringing tiny savings out of Victorian engine and seal-stamping technologies to the steeply falling costs of three linked innovations that strongly reenforce each other -- namely ultralight materials, making them into structures and electric propulsion.
Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó-- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện.
This type of horn forms more or less a complete circle, as they rise steeply from the animals forehead and grow in a circular pattern from there.
Loại sừng này hình thành nhiều hơn hoặc ít hơn một vòng tròn hoàn chỉnh, khi chúng mọc lên từ trán và phát triển theo hình tròn từ đó.
Harrington’s fortunes rose steeply for about the first 150 generations.
Sự thịnh vượng của chiến lược Harrington tăng đột biến trong khoảng 150 thế hệ đầu tiên.
Its steeply sloped red optical spectrum also lacks the FeH and CrH bands that characterize L dwarfs and instead is influenced by exceptionally broad absorption features from the alkali metals Na and K. These differences led Kirkpatrick to propose the T spectral class for objects exhibiting H- and K-band CH4 absorption.
Sự nghiêng mạnh về phía phổ quang học đỏ của nó cũng thiếu các dải FeH và CrH là đặc điểm phân biệt của các sao lùn nâu kiểu L và thay vào đó bị ảnh hưởng bởi dải hấp thụ rất lớn có đặc điểm từ các kim loại alkali Na và K. Những khác biệt đó khiến Kirkpatrick đề xuất lớp quang phổ T cho các vật thể có dải hấp thụ H- và K- CH4.
After passing Pakaymayu the trail begins steeply ascending the other side of the valley.
Sau khi băng qua Pakaymayu, đường mòn bắt đầu dốc dần lên phía bên kia thung lũng.
And yet, at the same time that we continue to execute about the same number of people every year, the number of people who we're sentencing to death on an annual basis has dropped rather steeply.
Vậy mà, cùng lúc chúng ta tiếp tục xử tử cùng số lượng người mỗi năm, thì số lượng người bị tuyên án tử hàng năm lại sụt giảm đáng kể.
So these innovations together can transform automakers from wringing tiny savings out of Victorian engine and seal- stamping technologies to the steeply falling costs of three linked innovations that strongly reenforce each other -- namely ultralight materials, making them into structures and electric propulsion.
Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó -- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện.
They rise steeply from Myanmar's central plain and stretch for hundreds of kilometres eastwards into Thailand's northwest.
Nó dâng lên khá nhanh từ vùng bình nguyên trung bộ Myanma và trải rộng hàng trăm kilomét về phía đông sang vùng tây bắc Thái Lan.
The initial phases of the light curve decline steeply as the effective size of the photosphere decreases and trapped electromagnetic radiation is depleted.
Những pha ban đầu tại đoạn đường cong cường độ ánh sáng nghiêng dốc xuống khi kích thước hữu hiệu của mặt cầu ánh sáng giảm và vùng bẫy bức xạ điện từ đã tiêu tan.
The Dutch style buildings are especially visible in Willemstad, with its steeply pitched gables, large windows and soaring finials.
Các tòa nhà theo phong cách Hà Lan đặc biệt có thể nhìn thấy ở Willemstad, với những đầu hồi dốc đứng, cửa sổ lớn và những chiếc vây cao vút.
A market that is steeply backwardated—i.e., one where there is a very steep premium for material available for immediate delivery—often indicates a perception of a current shortage in the underlying commodity.
Một thị trường nằm sâu trong trạng thái bù hoãn bán—nghĩa là có phụ phí cao cho hàng hóa sẵn có để giao ngay—thường là chỉ ra cảm nhận về thiếu hụt hiện tại đối với hàng hóa cơ sở.
Like the Luikse Vechter and unlike the Brugse Vechter, it has a steeply inclined back-line.
Giống như gà Luikse Vechter và không giống như gà Brugge Vechter, nó có một đường sống lưng dốc ngược lên.
The trail continues through high cloud forest, undulating, sometimes steeply while affording increasingly dramatic viewpoints of mountains and dropoffs.
Đường mòn tiếp tục xuyên qua khu rừng mây cao, nhấp nhô, đôi khi dốc đứng trong khi tạo ra cảnh quan càng ấn tượng của núi và thả xuống.
The mountain pasture is still used as a "free" resource, and the sheep do not compete with cattle and horses which graze the more level areas, because the sheep prefer herbaceous plants on more steeply sloping land.
Các đồng cỏ núi vẫn được sử dụng như một nguồn tài nguyên "tự do", và chiên không cạnh tranh với gia súc và ngựa mà gặm cỏ các khu vực cấp hơn, bởi vì cừu thích cây thân thảo trên nhiều dốc và đất dốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steeply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.