steam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steam trong Tiếng Anh.

Từ steam trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi nước, hơi, hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steam

hơi nước

noun (water vapor)

Industrialized countries had harnessed the power of steam.
Các nước kỹ nghệ hóa đã làm chủ được năng lực của hơi nước.

hơi

noun (water vapor)

We had just finished playing, and we were gonna take a steam.
Sau khi ngừng chơi bọn anh đã đi tắm hơi.

hấp

verb

But natto —fermented steamed beans— is a popular food in Japan.
Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật.

Xem thêm ví dụ

Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Steaming via the Panama Canal, she arrived at Sasebo 11 February and on the 15th rendezvoused with TF 77.
Prichett đi ngang qua kênh đào Panama, đi đến Sasebo vào ngày 11 tháng 2, rồi gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 77 vào ngày 15 tháng 2.
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.
Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.
Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping.
Yura được tháp tùng bởi các tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui di chuyển vào vịnh Bengal cùng các tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu sân bay hạng nhẹ Ryūjō để tấn công các tàu buôn.
The carrier was on the west coast from 20 June to 19 July when she again steamed west, with 298 marines and 72 aircraft, bound for the Marshall Islands.
Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall.
There are fears that reactor three may have released radioactive steam due to a reported damage to its containment vessel .
Người ta lo sợ rằng lò phản ứng số ba có thể đã phát tán hơi phóng xạ do bị hỏng bình khí nén như đã báo cáo .
She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day.
Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau.
Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty.
Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến.
Arriving on 2 December, she conducted another "Magic Carpet" run before steaming to Puget Sound for inactivation.
Đến nơi vào ngày 2 tháng 12, nó thực hiện một chuyến đi "Magic Carpet" khác trước khi đi đến Puget Sound để chuẩn bị ngừng hoạt động.
On 10 October, Nassau arrived at the Naval Air Station, Alameda, California, loaded aircraft, and four days later steamed for Pearl Harbor, thence to Palmyra Island, arriving 30 October.
Vào ngày 10 tháng 10 năm 1942, Nassau đi đến căn cứ không lực hải quân tại Alameda, California để nhận máy bay, và lên đường bốn ngày sau đó hướng đến Trân Châu Cảng, và sau đó là đảo Palmyra, đến nơi vào ngày 30 tháng 10.
If the steam stops, the app should initiate a new stream.
Nếu luồng ngừng phát, ứng dụng nên bắt đầu một luồng mới.
In April, she moved to San Diego and conducted flight training operations, after which she rendezvoused with Task Group 51.1 and steamed for Cold Bay, Alaska with Composite Squadron 21 (VC-21) embarked.
Sang tháng 4, nó di chuyển đến San Diego, California thực hiện các hoạt động huấn luyện bay, rồi sau đó gặp gỡ Đội Đặc nhiệm 51.1 để hướng đến Cold Bay, Alaska cùng với Phi đội Tổng hợp 21 (VC-21) trên tàu.
Commodore Johannes von Karpf, the flotilla commander, ordered the slower Albatross to steam for neutral Swedish waters and recalled Roon and Lübeck.
Thiếu tướng Hải quân Johannes von Karpf chỉ huy hải đội đã ra lệnh cho chiếc Albatross chậm hơn rút lui đến vùng biển Thụy Điển trung lập đồng thời cầu cứu Roon và Lübeck.
On 9 February, Shaw steamed towards San Francisco, where repairs were completed, including the installation of a new bow, at the end of June.
Đến ngày 9 tháng 2, Shaw lên đường đi San Francisco, California nơi công việc sửa chữa được hoàn tất, bao gồm một mũi tàu hoàn toàn mới, vào cuối tháng 6.
Steaming via Hawaii and Japan, she reached "Yankee Station" on 8 August and operated off Vietnam through 24 October.
Ghé qua Hawaii và Nhật Bản, nó đi đến "Yankee Station" vào ngày 8 tháng 8 và hoạt động ngoài khơi Việt Nam cho đến ngày 24 tháng 10.
Then she steamed west to take part in the invasion of Iwo Jima (19 February through 5 March 1945), where she was slightly damaged by a dud bomb (1 March).
Sau đó nó lên đường đi sang phía Tây để tham gia cuộc chiếm đóng Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3 năm 1945, nơi nó bị hư hại nhẹ bởi một quả bom xịt vào ngày 1 tháng 3.
10–70 AD) created the first steam engine (Aeolipile).
10 - 70 AD) ở Alexandria đã chế tạo ra động cơ hơi nước đầu tiên (Aeolipile).
In the mix, it also features the Gastown Steam Clock, Angel Hand-Painted Fashions store, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage and the SkyTrain while riding an old Mark I train.
Cùng phối hợp với những địa điểm khác như Steam Clock ở Gastwon, cửa hàng thời trang Angel Hand-Painted Fashions, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage, và SkyTrain với một xe lửa cổ đang chạy qua.
Two days later Hull and other ships steamed out to join Admiral Marc Mitscher's carrier task force.
Hai ngày sau, Hull cùng các tàu chiến khác lên đường để gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay của Đô đốc Marc Mitscher.
So I suggested this to an historian of science, and he said, "Well, what about, you know, come on, what about steam cars?
Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, "Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào?
After spending the winter months in harassment and interdiction missions and other operations with the fast carrier task force, Rochester steamed home, arriving Long Beach, 6 April 1953.
Sau khi trải qua những tháng mùa Đông trong các nhiệm vụ bắn pháo quấy phá và can thiệp cùng những hoạt động khác cùng với lực lượng đặc nhiếm tàu sân bay nhanh, Rochester lên đường quay trở về nhà, về đến Long Beach vào ngày 6 tháng 4 năm 1953.
After a visit to Sydney, the American warships conducted exercises with units of the Royal Australian Navy and then steamed to Hong Kong.
Sau một chuyến viếng thăm Sydney, các tàu chiến Hoa Kỳ tiến hành các cuộc tập trận cùng các đơn vị của Hải quân Hoàng gia Australia trước khi lên đường đi Hong Kong.
So for example, in a power plant, when your big steam turbine gets too over speed, you must open relief valves within a millisecond.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
I'm right by the steam.
Con đang ở ngay chỗ hơi nước đây.
The destroyer rejoined Hull the next day; and the two ships steamed into San Diego, California harbor on the 19th.
Nó lại gia nhập cùng Hull vào ngày hôm sau, và hai chiếc tàu khu trục đi đến cảng San Diego, California vào ngày 19 tháng 10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới steam

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.