stepmother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stepmother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepmother trong Tiếng Anh.

Từ stepmother trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ ghẻ, mẹ kế, dì ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stepmother

mẹ ghẻ

noun (wife of one's biological father, not one's biological mother)

Cinderella has to endure her wicked stepmother and evil stepsisters.
Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.

mẹ kế

noun (wife of one's biological father, not one's biological mother)

You killed your stepmother and then your father.
Em đã giết mẹ kế và cả cha em.

dì ghẻ

noun

And check for evil stepmothers.
Và kiểm tra cả các mụ dì ghẻ độc ác.

Xem thêm ví dụ

Shostakovich's daughter, Galina, recalled her father consulting her and Maxim about the possibility of Ustvolskaya becoming their stepmother.
Con gái của Shostakovich, Galina, nhớ lại cha cô đã hỏi cô và Maxim về khả năng Ustvolskaya trở thành mẹ kế.
Her stepmother and sister kill the fish, but Ye Xian saves the bones, which are magic, and they help her dress appropriately for the New Year Festival.
Ye Xian tiết kiệm xương cá và nhờ ma thuật, nó đã giúp cô có quần áo đẹp cho lễ hội năm mới.
Actually, my stepmother
Thực ra, mẹ kế của muội đó. Àh!
His stepmother, the domineering Elisabeth Farnese, had no affection except for her own children, and looked upon Ferdinand as an obstacle to their fortunes.
Mẹ kế là Elisabeth Farnese, một phụ nữ độc đoán, không có tình cảm ngoại trừ những đứa con của chính bà, và nhìn con dê của bà là một trở ngại cho vận may của họ.
You killed your stepmother and then your father.
Em đã giết mẹ kế và cả cha em.
He proposed the match to Tokubei's stepmother, who must assent; she immediately agreed and returned to her home village – taking with her the lavish dowry the uncle provided, some two kamme (a unit of measure for silver.
Ông thỏa thuận hôn ước với mẹ kế của Tokubei, bà nhanh chóng đồng ý và quay về quê nhà - mang theo một của hồi môn đồ sộ mà người chú cung cấp, bao gồm hai kamme (một đơn vị đo bạc).
The youngest born of my stepmother became the crown prince.
Con trai nhỏ của lão sư đã trở thành thái tử.
The new series finds heiress Fallon Carrington facing off against her soon-to-be stepmother Cristal, a Hispanic woman.
Bộ phim nói về nữ thừa kế Fallon Carrington phải đối đầu với người mẹ kế là Cristal, một phụ nữ gốc Tây Ban Nha.
Then she told them that her stepmother had tried to kill her , that the huntsman had spared her life , and that she had run the entire day through the forest , finally stumbling upon their house .
Rồi cô kể với họ chuyện người mẹ kế đã cố giết mình , nhưng người thợ săn tha chết cho , cô đã chạy cả ngày xuyên qua cánh rừng này và cuối cùng tình cờ thấy ngôi nhà của họ .
Well, I guess I'm your stepmother.
Vậy, tôi đoán tôi là mẹ kế của cậu
Cook on July 16, 1988, in the Salt Lake Temple and is now the stepmother to 4 children and step-grandmother to 17 grandchildren.
Cook vào ngày 16 tháng Bảy năm 1988, trong Đền Thờ Salt Lake và hiện là mẹ kế của 4 người con và bà kế của 17 đứa cháu.
In some versions of the story, her stepmother then orders her taken into the mountains and abandoned to die.
Trong một số phiên bản của câu chuyện, mẹ kế của cô sau đó ra lệnh cho cô bị đưa vào núi và bị bỏ rơi để chết.
His murder was followed by the execution of Constantine’s own firstborn son, Crispus, who was dealt with by his stepmother Fausta because he seemed to be an obstruction to her own offspring’s total power.
Sau cuộc sát hại đó lại đến lượt con trưởng nam của chính Constantine là Crispus, bị kế mẫu Fausta thanh toán vì dường như y cản trở việc con riêng của bà lên nắm trọn quyền bính.
In others, she remains at home and makes copies of the Buddhist sutras for her mother's salvation, and this devotion earns the enmity of her stepmother.
Ở những người khác, cô vẫn ở nhà và làm bản sao của kinh điển Phật giáo cho sự cứu rỗi của mẹ cô, và lòng sùng kính này kiếm được sự thù hận của mẹ kế.
After graduating from Fairmount High School in May 1949, he moved back to California with his dog, Max, to live with his father and stepmother.
Sau khi tốt nghiệp Trường Trung học Fairmount năm 1949, anh chuyển về California cùng với chú chó Max và chung sống với cha và mẹ kế.
I finally got the courage to tell my stepmother.
Cuối cùng em cũng đủ dũng khí để kể với mẹ kế.
Girls need to understand how to dress and comport themselves around their stepfather and any stepbrothers, and boys need counsel on proper conduct toward their stepmother and any stepsisters. —1 Thessalonians 4:3-8.
Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8).
I'll be your wicked stepmother.
Tôi sẽ trở thành bà mẹ kế độc ác đấy.
Cinderella has to endure her wicked stepmother and evil stepsisters.
Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.
She was married to the handsome Prince Rama who had been banished to the enchanted forest by his jealous stepmother, Queen Kaikeyi.
Nàng đã cưới chàng hoàng tử dũng mãnh Rama người đã bị trục xuất đến một khu rừng bị bùa mê bởi người mẹ kế độc ác, Nữ hoàng Kaikeyi.
His stepmother had died, and his father moved to Tulsa, Oklahoma to go back to the oil business.
Lúc đó, mẹ kế Jennie qua đời và cha ông bỏ tới Tulsa để quay lại kinh doanh dầu.
However, Nicomedes' first-born, Ziaelas, refused to accept his father's decision and started a war against his stepmother to conquer the kingdom.
Tuy nhiên, người con trai đầu lòng của Nicomedes, Ziaelas, từ chối chấp nhận quyết định của cha mình và bắt đầu một cuộc chiến tranh chống lại người mẹ kế nhằm khôi phục lại vương quốc cho bản thân ông ta.
Tokubei goes to his village and eventually with the villagers' aid, forces the silver out of his stepmother and returns to Osaka.
Tokubei đi đến làng của mình và cuối cùng với sự trợ giúp của dân làng, anh lấy lại vàng từ tay mẹ anh và quay trở về Osaka.
Anne's father and stepmother retired to Brussels in March 1679 in the wake of anti-Catholic hysteria fed by the Popish Plot, and Anne visited them from the end of August.
Cha và mẹ kế của Anne có một kì nghỉ tại Brussels vào tháng 3 năm 1679 trong tình hình bạo động nhằm chống Công giáo đã lan rộng đến cả lãnh địa của giáo hoàng, và Anne đã đến thăm họ từ cuối tháng 8.
As Janghwa drowned, suddenly came a huge tiger who attacked Stepmother's eldest son, taking one leg and one arm from him.
Khi Janghwa chết đuối, đột nhiên một con hổ lớn xuất hiện, cướp đi một cánh tay và một ống chân của đứa con trai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepmother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.