stepdaughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stepdaughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepdaughter trong Tiếng Anh.

Từ stepdaughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gái riêng, con gaùi rieâng cuûa choàng hay vôï, con gheû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stepdaughter

con gái riêng

noun (daughter of one's spouse and not of one's self)

(Of course, stepfathers should be careful to observe proper boundaries with their stepdaughters and not make them feel uncomfortable.
(Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng.

con gaùi rieâng cuûa choàng hay vôï, con gheû

noun

Xem thêm ví dụ

Jinbē, a romantic comedy about the relationship between a stepfather and stepdaughter, was serialized in Big Comic Original from 1992 to 1997.
Jinbē, bộ truyện về mối quan hệ giữa cha dượng và con gái riêng của vợ, được ấn bản trên Big Comic Original từ 1992-1997.
1920 - Marie-Anne Houde is found guilty of murder of her 10-year-old stepdaughter Aurore Gagnon in a trial that attracted public attention.
1920 - Marie-Anne Houde bị xử phạm tội giết Aurore Gagnon, người con ghẻ mà bà đã hành hạ nhiều năm qua.
For the past ten years, I have been married to a beautiful Witness named Karen, and I have a wonderful stepdaughter named Nella.
Mười năm trôi qua, tôi đã kết hôn với một chị Nhân Chứng đáng yêu tên Karen, có con gái riêng tên Nella.
His stepdaughter married John Tillotson, who became Archbishop of Canterbury.
Con gái riêng của ông kết hôn với John Tillotson, người đã trở thành Tổng giám mục Canterbury.
Jerry answers: “Lana and I agreed that at least for the time being, Lana would take care of the disciplining aspect of parenting while I focused on building a good relationship with my stepdaughter.
Anh trả lời: “Lana và tôi đồng ý là ít nhất vào lúc này, Lana phụ trách việc răn dạy, còn tôi chú tâm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với con gái riêng của vợ tôi.
(Of course, stepfathers should be careful to observe proper boundaries with their stepdaughters and not make them feel uncomfortable.
(Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng.
Not knowing that this new queen was indeed her stepdaughter , she arrived at the wedding , and her heart filled with the deepest of dread when she realized the truth .
Không biết vị hoàng hậu mới này thật ra là đứa con ghẻ của mình , mụ ta đến dự lễ cưới và trong thâm tâm mụ ta khiếp sợ khi nhận ra sự thật cay đắng này .
Early the next morning, she brought Father to Janghwa's room, telling him she'd had a bad dream about her elder stepdaughter.
Sáng sớm hôm sau, mụ dẫn chồng tới phòng Janghwa và nói với ông rằng mình có một giấc mơ xấu về cô con gái cả.
Barnes challenges this view, saying that all "stepdaughter" sources derive their information from the partially unreliable work of history Kaisergeschichte, while other, more reliable, sources refer to her as Maximian's natural daughter.
Tuy nhiên, sử gia Barnes lại không thừa nhận quan điểm này và cho rằng tất cả các nguồn ghi "con riêng" vốn lấy thông tin từ một phần trong tác phẩm lịch sử không đáng tin cậy tên là Kaisergeschichte, trong khi những nguồn đáng tin cậy hơn đều ghi rằng bà là con gái ruột của Maximianus.
Raymond of Tripoli was not present, but was in Nablus attempting a coup, with Balian of Ibelin, to raise Sibylla's half-sister (Balian's stepdaughter), Princess Isabella of Jerusalem, to the throne.
Raymond xứ Tripoli không có mặt vì bận cùng Balian xứ Ibelin chuẩn bị cho một cuộc đảo chính ở Nablus để đưa người em cùng cha khác mẹ của Sibylla (con gái riêng của Balian), công chúa Isabella xứ Jerusalem lên ngôi vị.
To stepdaughter put in the me here.
Để stepdaughter đặt trong tôi ở đây.
Pōmare IV, stepdaughter of Teri'itaria List of monarchs of Huahine Genealogy Henry Soszynski.
Pōmare IV, con chồng của Teri'itaria II Danh sách vua và nữ hoàng Huahine ^ Genealogy ^ Henry Soszynski.
Highly pleased with his stepdaughter, Herod says to her: “Ask me for whatever you want, and I will give it to you.”
Hê-rốt hứng chí đến mức ông nói với con riêng của vợ: “Con muốn điều gì thì cứ xin, ta sẽ ban cho”.
Mendes also had a stepdaughter, Mia, from Winslet's first marriage to filmmaker Jim Threapleton.
Mendes ngoài ra cũng có một người con gái khác là Mia từ cuộc hôn nhân đầu tiên của Winslet với nhà làm phim Jim Threapleton.
Through her marriage to Moyer, Paquin also has a stepson, Billy, born in 2000, and a stepdaughter, born in 2002.
Do cuộc hôn nhân với Moyer, Paquin có một con trai ghẻ, Billy, sinh năm 2000, và một con gái ghẻ, Lilac, sinh năm 2002.
His stepdaughter viewed him as someone who had come between her and her mother and resented him immensely.
Con gái riêng của vợ coi anh như người gây ra sự cách biệt giữa cô và mẹ, và cô rất bực bội với anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepdaughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.