still water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ still water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ still water trong Tiếng Anh.

Từ still water trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước, nước lọc, bể, ở nước, chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ still water

nước

nước lọc

bể

ở nước

chó

Xem thêm ví dụ

Beauty like the quiet of green valleys and still waters.
Sắc đẹp như sự tĩnh lặng của những thung lũng xanh và làn nước êm đềm.
2 He maketh me to lie down in green pastures: he leadeth me beside the still waters.
2Ngài khiến tôi an nghỉ nơi đồng cỏ xanh tươi, Dẫn tôi đến mé nước bình tịnh.
Often seen patrolling around ponds, lakes and other still water.
Thường thấy bay lượng xung quanh ao, hồ và nước vẫn khác.
Still water please.
Cho tôi nước lọc.
L. depressa is seen near still-water lakes and ponds, feeding on many types of small insects.
L. depressa được nhìn thấy gần hồ, ao vẫn còn nước, ăn nhiều loại côn trùng nhỏ.
The common remora cannot survive in still water; it needs water flow over its gills to provide it oxygen.
Nó không thể tồn tại trong nước tĩnh lặng; nó cần dòng nước chảy qua mang của nó để cung cấp oxy.
If placed carefully on the surface of still water, 1-yen coins will not break surface tension and thus can float.
Nếu đặt cẩn thận trên mặt nước tĩnh lặng, đồng tiền xu một yên sẽ không phá vỡ sức căng bề mặt, và do đó có thể nổi trên mặt nước.
All species of Plecoptera are intolerant of water pollution, and their presence in a stream or still water is usually an indicator of good or excellent water quality.
Tất cả các loài Plecoptera không xuất hiện nguồn nước ô nhiễm và sự hiện diện của chúng trong một dòng suối hoặc nước tĩnh lặng thường là một chỉ số về chất lượng nước tốt hoặc rất tốt.
Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people still water as if it were a living tree.
Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người ta vẫn tưới nước cho thập tự giá như một cây thật.
In 1997, they released the album Still Waters, which sold over four million copies and reached No. 2 in the UK (their highest album chart position there since 1979) and No. 11 in the US.
Trong năm 1997, họ phát hành những album Still Waters bán được hơn bốn triệu bản và đạt vị trí thứ 2 tại Anh (vị trí album cao nhất của họ kể từ năm 1979) thứ 11 tại Mỹ.
Canada and Brazil both have very high levels of available water supply, but still experience various water related problems.
Canada và Brazil là hai nước có chỉ số lượng nước sẵn có cao, tuy nhiên vẫn chịu cảnh thiếu nước ở một số nơi.
Still, the waters kept going up so we all had to climb to the roof.
Tuy nhiên nước vẫn cứ dâng, vì vậy tất cả chúng tôi đã trèo lên mái nhà.
If we have four years of drought, we still have water on the campus, because we collect rainwater.
Nếu chúng tôi có 4 năm hạn hán, chúng tôi sẽ có nước sử dụng từ khu sân bãi, vì chúng tôi đã trữ nước mưa.
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
And let me tell you, with all the science and technology at our command, millions of women still carry water on their heads.
Và để tôi nói bạn nghe, với nhu cầu về khoa học và công nghệ hàng triệu phụ nữ vẫn còn đội nước lên đầu.
People still are dying in Burkina Faso, and access to clean drinking water is still a big problem.
Mọi người vẫn chết dần chết mòn ở Burkina Faso, và việc tiếp cận với nước sạch vẫn là một vấn đề lớn.
It's to kill them when they're still in the water as larvae.
Mà là diệt chúng khi chúng còn là lăng quăng trong nước.
We still have running water
Chúng ta vẫnnước máy
They're still soil and water, you've just created a mixture of soil and water -- mud.
Chúng vẫn là đất và nước, bạn mới chỉ tạo nên một hỗn hợp của đất và nước, bùn.
They're still searching the water.
Chúng vẫn đang tìm nguồn nước.
We are still in China waters, idiot.
Chúng ta vẫn đang trong vùng biển Trung Quốc, đồ ngốc.
In 1925, there were still five above-water rocks, which have eroded since.
Vào năm 1925, năm khối đá vẫn còn nổi trên mặt biển nhưng đã bị ăn mòn dần.
25 What about others—honesthearted people who are still in the “water”?
25 Còn những người khác thì sao, tức là những người thành thật vẫn còn dưới “nước”?
We still have running water.
Chúng ta vẫnnước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ still water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.