stirrup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stirrup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stirrup trong Tiếng Anh.

Từ stirrup trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn đạp, bàn đạp ở yên ngựa, xương bàn đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stirrup

bàn đạp

noun (footrest)

You sit down there, make yourself comfortable, put your feet in the stirrups and...
Em ngồi lên đây thư giãn thoải mái, đặt chân vào bàn đạp, và...

bàn đạp ở yên ngựa

noun (footrest)

xương bàn đạp

adjective

Xem thêm ví dụ

Somebody hold my stirrup.
Có ai giữ bàn đạp dùm tôi.
When the eardrum vibrates , it moves the tiny ossicles - from the hammer to the anvil and then to the stirrup .
Khi màng nhĩ rung thì nó làm cho các xương nhỏ bé tí trong lỗ tai cử động – từ xương búa đến xương đe rồi đến xương bàn đạp .
Under the new brand of warfare garnered from the stirrup, White implicitly argues in favor of technological determinism as the vehicle by which feudalism was created.
Dưới mác mới của chiến tranh xuất phát từ bàn đạp yên ngựa, White hoàn toàn biện luận ủng hộ quyết định luận công nghệ như phương tiện lưu thông mà chế độ phong kiến đã tạo ra nó.
You can try a variety of positions during labor , including the classic semi-recline with the feet in stirrups that you 've seen in the movies .
Bạn có thể thử nhiều tư thế trong khi chuyển dạ , như tư thế cổ điển nằm tựa phân nửa người hai chân đặt vào bàn đạp như bạn đã từng thấy trên phim ảnh .
In focusing on the evolution of warfare, particularly that of cavalry in connection with Charles Martel's "diversion of a considerable part of the Church's vast military riches...from infantry to cavalry", White draws from Brunner's research and identifies the stirrup as the underlying cause for such a shift in military division and the subsequent emergence of feudalism (White, 4).
Đặt tiêu điểm vào sự phát triển của chiến tranh, đặc biệt là kỵ binh liên quan tới "chuyển một phần đáng kể tài sản quân sự to lớn của Giáo hội... từ bộ binh sang kỵ binh" của Charles Martel, White rút ra từ nghiên cứu Brunner và xác định bàn đạp yên ngựa là nguyên nhân cơ bản cho một sự thay đổi như thế trong bộ phận quân sự và sự xuất hiện tiếp theo của chế độ phong kiến (White, 4).
* the stapes , the smallest bone in the body , which is attached to the incus and means " stirrup " in Latin
* xương bàn đạp , đây là xương nhỏ nhất trong cơ thể , nối với xương đe và có nghĩa là " cái bàn đạp " trong tiếng La-tinh
You sit down there, make yourself comfortable, put your feet in the stirrups and...
Em ngồi lên đây thư giãn thoải mái, đặt chân vào bàn đạp, và...
Feet in the stirrups.
Chân đặt trên bàn đạp ngựa.
They further condemn his methods and, by association, the validity of technological determinism: "Had Mr. White been prepared to accept the view that the English and Norman methods of fighting were not so very different in the eleventh century, he would have made the weakness of his argument less obvious, but the fundamental failure would remain: the stirrup cannot alone explain the changes it made possible (Sawyer and Hilton, 91)."
Bằng sự liên kết, họ cũng chỉ trích phương pháp của ông và tính hợp lệ của quyết định luận công nghệ: "Nếu ông White được chuẩn bị để chấp nhận quan điểm cho rằng các cách thức chiến đấu của người Anh và người Norman không khác nhau là bao trong thế kỷ XI, ông sẽ tạo sự yếu kém lập luận của mình mơ hồ nhiều hơn, nhưng sự thất bại cơ bản sẽ vẫn là: bàn đạp yên ngựa không thể đơn phương giải thích những thay đổi đó có khả năng xảy ra (Sawyer và Hilton, 91)" Đối với Sawyer và Hilton, mặc dù bàn đạp yên ngựa có thể hữu ích trong chế độ phong kiến, nhưng nó không thể đơn độc được coi như tạo ra chế độ phong kiến .
The Scythians were excellent horsemen and were among the first to use the saddle and stirrup.
Người Sy-the cưỡi ngựa tài tình và ở trong số những người đầu tiên sử dụng yên ngựa và bàn đạp ngựa.
He was disappointed by the interface and by an overly conspicuous dodging of the old series' assets: Civilization features inventing the wheel, so in Call to Power stirrups are invented instead.
Anh đã thất vọng bởi giao diện và còn bởi sự né tránh quá dễ thấy từ vốn quý của dòng game kỳ cựu: Civilization có sự phát minh ra bánh xe, thì trong Call to Power được thay thế bằng phát minh bàn đạpyên ngựa.
The effectiveness of horses in battle was also revolutionized by improvements in technology, including the invention of the saddle, the stirrup, and later, the horse collar.
Hiệu quả của ngựa trong chiến trận cũng đã được cách mạng hóa bởi những cải tiến công nghệ, gồm phát minh ra yên xe, bàn đạp yên ngựa, và vòng cổ ngựa.
We're actually coming out with a new set of stirrups that make it a lot...
Chúng tôi vừa giới thiệu một kiểu bàn đạp phụ khoa mới giúp cho...
Plus I need a distraction'cause I'm in the stirrups.
Thêm nữa là tớ đang cần xao lãng vì tớ đang ở thế trên yên ngựa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stirrup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.