stipulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stipulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipulate trong Tiếng Anh.

Từ stipulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quy định, qui định, đặt điều kiện, ước định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stipulate

quy định

adjective

What did the sacrifices stipulated by the Mosaic Law foreshadow?
Những vật tế lễ được quy định trong Luật pháp Môi-se cho thấy trước điều gì?

qui định

verb

The nurse assumed responsibility of raising the child as well as suckling it during the stipulated period.”
Người vú đảm trách nhiệm vụ nuôi nấng và cho đứa bé bú trong thời gian qui định”.

đặt điều kiện

adjective

ước định

adjective

Xem thêm ví dụ

While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009.
Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009.
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system.
Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị.
The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey.
Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ.
"Demon" Kane lost his WWE World Heavyweight Championship match against Rollins at Hell in a Cell, and as per the stipulation, "Corporate" Kane was fired from his role as The Authority's Director of Operations.
"Demon" Kane thua trận tranh đai WWE World Heavyweight Championship của ông trước Rollins tại Hell in a Cell, và theo các thỏa thuận, "Corporate" Kane bị sa thải khỏi vị trí Giám đốc điều hành của ông.
As part of the 1979 contract with IAI, the Argentine Air Force had stipulated that the Daggers would be equipped with new avionics and HUD systems, enabling them to conform to the Kfir C.2 (and beyond in some subsystems) standard.
Trong hợp đồng năm 1979 với IAI, Không quân Argentina quy định rằng những chiếc Dagger sẽ được trang bị hệ thống điện tử và HUD mới để lên chuẩn Kfir C.2 (và hơn nữa trong một số hệ thống con).
The meeting stipulated Bengali as an official language of the Dominion of Pakistan and as a medium of education in East Bengal.
Cuộc tập hợp yêu cầu ngôn ngữ Bengal là một ngôn ngữ chính thức của Quốc gia tự trị Pakistan và là một ngôn ngữ giảng dạy tại Đông Bengal.
Business entities selling goods or services in Taiwan need to issue a Government Uniform Invoice (GUI) to the buyer at the time of purchase, as stipulated in the Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence section of Taiwan's Value-added and Non-value-added Business Tax Act.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
A law with far-reaching effects was the 1973 Child Day Care Act, which stipulated that all local governments were to provide good child day care for all families that desired it.
Dịch vụ chăm sóc trẻ em: Luật có hiệu lực lâu dài là Luật Chăm sóc trẻ hàng ngày năm 1973, quy định tất cả các chính quyền địa phương cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ hàng ngày tốt nhất cho tất cả các gia đình có nhu cầu.
The UN Charter stipulates that each primary organ of the United Nations can establish various specialized agencies to fulfil its duties.
Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định rằng mỗi cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc có thể thành lập nhiều cơ quan chuyên môn khác nhau để thực hiện nhiệm vụ của mình.
The contract stipulates that Veolia would provide consultancy services to Egged until the company acquired the necessary expertise.
Hợp đồng quy định rằng Veolia sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn cho Egged cho đến khi công ty tiếp nhận các kiến thức chuyên môn cần thiết .
The treaty signed on 12 May 1888 stipulated: Agreement between the British Government and the British North Borneo Company for the establishment of a British Protectorate. —Signed at London, 12 May 1888.
The treaty signed on 12 May 1888 stipulated: Hiệp định giữa Chính phủ Anh và Công ty Bắc Borneo thuộc Anh về thành lập lãnh thổ bảo hộ thuộc Anh. —Ký kết tại London, 12 tháng 5 năm 1888.
However, his uncle, in his will, had stipulated that René should continue the use of the name Châlon-Orange.
Tuy nhiên, chú của ông, trong di chúc của mình, đã quy định rằng Rene nên tiếp tục sử dụng tên Châlon-Orane.
The constitution also stipulated in Article I.4, that "the territory of the ROC is the original territory governed by it; unless authorized by the National Assembly, it cannot be altered."
Hiến pháp cũng quy định tại Khoản I.4, rằng "lãnh thổ Trung Hoa Dân Quốc là lãnh thổ nguyên thuộc quyền cai trị của họ; trừ khi được Quốc hội cho phép, điều này không thể được thay đổi."
Article 4 of Vietnam’s Constitution stipulates that the Communist Party of Vietnam is the leading force of the State and society, but it does not prohibit the formation of other political entities.
Điều 4 của Hiến pháp Việt Nam quy định rằng Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội, nhưng không cấm việc thành lập các tổ chức chính trị khác.
Note that Moses did not stipulate a precise amount that each one should give, nor did he use guilt or shame to motivate the giving.
Xin lưu ý rằng Môi-se không qui định số lượng chính xác mỗi người phải cho, ông cũng không lợi dụng cảm giác tội lỗi hay làm cho dân xấu hổ khiến họ phải đóng góp.
The leaf petioles are short, the stipules often very conspicuous, resembling tiny, round leaves, and sometimes remaining for half the summer.
Cuống lá ngắn, các lá kèm rất dễ thấy, trông tương tự như như các lá nhỏ và tròn, đôi khi tồn tại đến giữa mùa hè.
11 Certain sacrifices stipulated by the Mosaic Law were considered communion offerings.
11 Một số vật tế lễ được quy định trong Luật pháp Môi-se gọi là lễ vật thù ân.
The structure of the Swiss militia system stipulates that the soldiers keep their Army issued equipment, including all personal weapons, at home.
Cấu trúc của hệ thống dân quân Thụy Sĩ quy định rằng các binh sĩ giữ thiết bị mà Quân đội phát cho tại nhà, bao gồm toàn bộ vũ khí cá nhân.
9 In ancient Israel, the Mosaic Law stipulated that Hebrew slaves were to be freed either in the seventh year of servitude or during the Jubilee year.
9 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, Luật pháp Môi-se quy định rằng những nô lệ người Hê-bơ-rơ phải được trả tự do, hoặc trong năm thứ bảy làm nô lệ hoặc vào Năm Hân hỉ.
These measures stipulate that one's rights under the license (such as to redistribution), may be terminated if one attempts to enforce patents relating to the licensed software, under certain circumstances.
Các biện pháp này quy định rằng các quyền của mình theo giấy phép (chẳng hạn như phân phối lại), có thể bị chấm dứt nếu một người cố gắng thực thi các bằng sáng chế liên quan đến phần mềm được cấp phép, trong một số trường hợp nhất định.
In the World Heavyweight Championship match also held at the event, Christian defeated Randy Orton by disqualification and became the new champion as per the match stipulation.
Trong trận tranh đai World Heavyweight Championship cũng diễn ra trong sự kiện, Christian đánh bại Randy Orton bằng luật chống phạm quy và trở thành nhà vô địch mới theo thể loại trận đấu.
In its terms of use, Thingiverse stipulates that users don't include content that "contributes to the creation of weapons, illegal materials or is otherwise objectionable".
Trong điều kiện sử dụng, Thingiverse quy định rằng người dùng không chứa các nội dung "góp phần tạo ra vũ khí, vật liệu bất hợp pháp hoặc có thể bị phản đối".
He clearly stipulated we both speak tonight.
Hắn đã nói là tối nay cả hai ta phải phát biểu.
A bill of sale might contain a clause stipulating that the slave could not be employed for prostitution, as prostitutes in ancient Rome were often slaves.
Một dự luật buôn bán có thể chứa một điều khoản quy định rằng các nô lệ không được phép sử dụng cho nạn mại dâm, tuy rằng gái mại dâm ở La Mã cổ đại thường là nô lệ.
Although the new constitution stipulates that a debate be held between the two remaining candidates for the presidency, no debates took place and many declared this unconstitutional.
Mặc dù hiến pháp mới quy định về một cuộc tranh luận giữa hai ứng cử viên sau cùng của cuộc bầu cử tổng thống, tuy nhiên trên thực tế đã không diễn ra buổi tranh luận như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.