stirring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stirring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stirring trong Tiếng Anh.

Từ stirring trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích thích, gây xúc động, khích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stirring

kích thích

verb noun

Hello. You starting to hear something stirring around that head of yours?
Anh có nghe tiếng gì đó kích thích khuấy động quanh đầu anh không?

gây xúc động

noun

khích động

noun

Even those who keep the commandments must not stir up the hearts of men to contend with anger.
Ngay cả những người tuân giữ các giáo lệnh cũng không được khích động lòng người khác làm cho họ tranh chấp, giận dữ.

Xem thêm ví dụ

So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
The writer of Proverbs counsels, “A soft answer turneth away wrath: but grievous words stir up anger” (Proverbs 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Always trying to stir up trouble for me.
Luôn cố gây rối tôi.
After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
He wrote For Freedom and Truth, a stirring proclamation to the nation and the world.
Trong khi chờ đợi bị bắt, ông viết Vì Tự do và Sự thật, một tuyên bố gây xúc động tới quốc gia và thế giới.
At the same time my compassions are stirred.
Cùng lúc ấy, ta động lòng trắc ẩn.
Then he stirred, started up in his chair, put up his hand.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
A month later, in November 2006, another small stir erupted during the launching ceremony of the Iskandar Development Region, when Sultan Iskandar voiced his opinion that the Causeway, which connects Johor and Singapore, should be removed to allow ships to pass through and promoting development of the state.
Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang.
(Psalm 118:6) Satan will continue to fan the flames of opposition and try to stir up tribulation.
Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6).
2 But the Jews who did not believe stirred up and wrongly influenced the people* of the nations against the brothers.
2 Nhưng những người Do Thái không tin thì kích động người ngoại và khiến họ có ác cảm với hai sứ đồ.
"Franchise battle stirring up Vietnamese milk tea market".
1. ^ “Cuộc chiến nhượng quyền thương mại đang khuấy động thị trường trà sữa Việt Nam” VietNamNet.
1 And it came to pass that the Amalekites and the Amulonites and the Lamanites who were in the land of aAmulon, and also in the land of bHelam, and who were in the land of cJerusalem, and in fine, in all the land round about, who had not been converted and had not taken upon them the name of dAnti-Nephi-Lehi, were stirred up by the Amalekites and by the Amulonites to anger against their brethren.
1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình.
And you'll note there's no light coming from them right now, either because they're dead -- (Laughter) or because I need to stir them up in some way for you to see what bioluminescence really looks like.
Và bạn sẽ chú ý rằng ngay bây giờ không có ánh sáng phát ra từ chúng, hoặc là chúng đã chết -- (Cười) hoặc là tôi cần kích động chúng theo một vài cách để bạn thấy phát quang sinh học thực sự trông như thế nào.
In addition to being zealous in the preaching work, how can we demonstrate that we have been stirred by the Kingdom message?
Ngoài việc sốt sắng rao giảng, làm sao chúng ta có thể cho thấy mình được tác động bởi thông điệp Nước Trời?
Thank you, choir, for that stirring musical number.
Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó.
Mary once again felt the stirring of life within her.
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
Use Current Events to Stir Interest
Dùng thời sự để gợi chú ý
During his visit, Brother Rutherford gave these faithful ones great encouragement, delivering two stirring convention talks and five powerful radio lectures.
Trong cuộc viếng thăm, anh Rutherford mang lại sự khích lệ lớn cho những người trung thành ấy bằng cách trình bày hai bài giảng sống động, và năm bài giảng hùng hồn qua radio.
The same storm also saw the Leningrad Nuclear Power Plant also affected, as algae and mud stirred up by the storm were sucked into the cooling system, resulting in one of the generators being shut down.
Cơn bão này làm cho Nhà máy Điện hạt nhân Leningrad cũng bị ảnh hưởng, vì tảo và bùn bị khuấy lên bởi cơn bão bị hút vào hệ thống làm mát, kết quả là một trong những máy phát điện không hoạt động .
The rocks have been stirring...
~ Từ tối qua, những hòn đá đã có những rung động kỳ bí...
Therefore the king was stirred up in banger against him, and he delivered him up that he might be slain.
Thế là vua bị khích động nổi cơn tức giận ông, vua giao ông cho bọn chúng để ông bị giết chết.
That, plus the lmperial Proclamation has undoubtedly stirred your loyalty to the Empire.
Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế.
Those words caused a stir.
Những lời đó gây ra xáo động.
Priest Ezra and Governor Nehemiah stirred God’s people to rebuild the temple and reinstitute true worship there.
Thầy tế lễ E-xơ-ra và quan tổng trấn Nê-hê-mi khích động dân sự Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật tại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stirring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.