strategia marketingowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strategia marketingowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strategia marketingowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ strategia marketingowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Chiến lược tiếp thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strategia marketingowa

Chiến lược tiếp thị

Xem thêm ví dụ

Kampanie polityczne i strategie marketingowe często słuchają głosu opinii publicznej, by kształtować swoje plany.
Các chiến dịch chính trị và chiến lược tiếp thị sử dụng rộng rãi các cuộc thăm dò dư luận để phát triển các kế hoạch của họ.
Zazwyczaj wydaje się nam, że strategiom marketingowym ulegają inni, ale nie my.
Một cuộc nghiên cứu khác cho thấy người Anh ở trong số những người bị trầm cảm và lo lắng nặng nhất.
Choć początkowo krytykowany przez analityków samochodowych, jego znakomita ekonomika paliwowa, mocny silnik i agresywna strategia marketingowa sprawiły, że jest to jeden z najlepiej sprzedających się samochodów w historii indyjskiego przemysłu samochodowego.
Mặc dù ban đầu bị chỉ trích bởi các phân tích tự động, nhưng động cơ mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời của nó, và một chiến lược tiếp thị mạnh mẽ đã làm khiến nó trở thành một trong những chiếc xe bán chạy nhất trong lịch sử của ngành công nghiệp ô tô Ấn Độ.
W prawdziwym świecie klienci przychodzą z więcej niż jednego kierunku, a firmy mogą konkurować poprzez strategie marketingowe, urozmaicając ofertę produktów albo obniżając ceny, ale tak naprawdę strategią jest to, że lubią trzymać konkurentów tak blisko jak tylko się da.
Thực tế, khách hàng đến từ nhiều hướng và doanh nghiệp thì tự do cạnh tranh với chiến lược marketing tạo sự khác biệt của dòng sản phẩm, hay giảm giá nhưng trong cốt lõi doanh nghiệp thường thích ở càng gần đối thủ càng tốt.
Google+ jako sieć biznesowa zebrała mieszane recenzje – począwszy od tych, które określały usługę jako pomagającą małym firmom w zaistnieniu online, do tych, które określały ją jako wprowadzającą dezorientację w kreowaniu ich marki – stając się ważnym graczem w zakresie społecznej strategii marketingowej dla biznesu.
Google+, trong vai trò là kết nối cho doanh nghiệp nhận được nhiều đánh giá trái chiều từ các chức năng trợ giúp cho các doanh nghiệp nhỏ gây được sự chú ý trực tuyến đến việc gây khó hiểu cho mọi người đối với việc xây dựng thương hiệu đến việc trở thành một người chơi quan trọng trong chiến lược tiếp thị mạng xã hội cho các doanh nghiệp.
W serialu tym Vaynerchuk wdraża strategie mediów społecznościowych, zwłaszcza poprzez Snapchat, aby zademonstrować ich potencjał marketingowy.
Trong chương trình truyền hình nhiều tập này, Vaynerchuk áp dụng các chiến lược truyền thông xã hội, đặc biệt là qua Snapchat để thuyết minh đề tài tiếp thị qua mạng truyền thông xã hội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strategia marketingowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.